test
Browse files- Dockerfile +14 -5
- environment.yml +16 -23
Dockerfile
CHANGED
@@ -3,17 +3,26 @@
|
|
3 |
# Bước 1: Chọn base image
|
4 |
FROM continuumio/miniconda3:latest
|
5 |
ENV DEBIAN_FRONTEND=noninteractive
|
|
|
|
|
6 |
WORKDIR /app
|
|
|
|
|
7 |
COPY environment.yml .
|
8 |
|
9 |
-
#
|
10 |
-
|
11 |
-
|
12 |
-
|
|
|
13 |
conda clean -afy
|
14 |
|
15 |
# Bước 5: Kích hoạt môi trường Conda
|
16 |
-
SHELL ["conda", "run", "-n", "myapp-env", "/bin/bash", "-c"]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
18 |
|
19 |
# Bước 7: Xác thực cài đặt (RẤT QUAN TRỌNG)
|
|
|
3 |
# Bước 1: Chọn base image
|
4 |
FROM continuumio/miniconda3:latest
|
5 |
ENV DEBIAN_FRONTEND=noninteractive
|
6 |
+
|
7 |
+
# Bước 2: Thiết lập thư mục làm việc
|
8 |
WORKDIR /app
|
9 |
+
|
10 |
+
# Bước 3: Sao chép file định nghĩa môi trường Conda
|
11 |
COPY environment.yml .
|
12 |
|
13 |
+
# Cài đặt mamba vào môi trường base của Conda từ conda-forge
|
14 |
+
RUN conda install -n base -c conda-forge mamba -y
|
15 |
+
|
16 |
+
# Bước 4: Tạo môi trường Conda bằng mamba
|
17 |
+
RUN mamba env create -f environment.yml && \
|
18 |
conda clean -afy
|
19 |
|
20 |
# Bước 5: Kích hoạt môi trường Conda
|
21 |
+
SHELL ["conda", "run", "-n", "myapp-env", "/bin/bash", "-c"] # Replace myapp-env if your env name is different
|
22 |
+
|
23 |
+
# ... (Rest of your Dockerfile: pip install torch, verification steps, etc.) ...
|
24 |
+
# Ensure your PyTorch pip install (Step 6) still targets the same CUDA version
|
25 |
+
# (e.g., cu118 if your environment.yml has cudatoolkit=11.8.0)
|
26 |
|
27 |
|
28 |
# Bước 7: Xác thực cài đặt (RẤT QUAN TRỌNG)
|
environment.yml
CHANGED
@@ -1,33 +1,26 @@
|
|
1 |
# environment.yml
|
2 |
name: myapp-env
|
3 |
channels:
|
4 |
-
- nvidia
|
5 |
-
- pytorch
|
6 |
-
- conda-forge
|
7 |
- defaults
|
8 |
dependencies:
|
9 |
- python=3.11.12
|
10 |
-
#
|
11 |
-
#
|
12 |
-
|
13 |
-
|
14 |
-
#
|
15 |
-
|
16 |
-
-
|
17 |
-
# Với Faiss mới hơn, có thể không cần ghim chặt numpy<2.0 nữa,
|
18 |
-
# nhưng để an toàn, bạn có thể giữ lại hoặc thử bỏ đi nếu faiss mới hỗ trợ numpy 2.x
|
19 |
-
# Các gói PyTorch CPU làm nền (vẫn giữ để Conda biết về sự tồn tại của PyTorch)
|
20 |
-
- pytorch::pytorch-cpu
|
21 |
- pytorch::torchvision-cpu
|
22 |
- pytorch::torchaudio-cpu
|
23 |
-
# --- Các gói Pip ---
|
24 |
- pip
|
25 |
- pip:
|
26 |
-
- gradio
|
27 |
-
- sentence-transformers
|
28 |
-
- unsloth
|
29 |
-
- transformers
|
30 |
-
- rank_bm25
|
31 |
-
- huggingface_hub
|
32 |
-
# KHÔNG có torch, torchvision, torchaudio, numpy ở đây
|
33 |
-
# ... các gói pip khác nếu cần
|
|
|
1 |
# environment.yml
|
2 |
name: myapp-env
|
3 |
channels:
|
4 |
+
- nvidia
|
5 |
+
- pytorch
|
6 |
+
- conda-forge
|
7 |
- defaults
|
8 |
dependencies:
|
9 |
- python=3.11.12
|
10 |
+
- nvidia::cudatoolkit=11.8.0 # Pin specific cudatoolkit
|
11 |
+
# Find a specific faiss-gpu version for py311 & cuda11.8
|
12 |
+
# e.g., pytorch::faiss-gpu=1.8.0 (verify availability)
|
13 |
+
- pytorch::faiss-gpu # Or a more specific version like =1.8.0
|
14 |
+
- numpy=1.26.4 # Pin NumPy for faiss compatibility
|
15 |
+
# Pin CPU PyTorch versions if known
|
16 |
+
- pytorch::pytorch-cpu # >=2.0.0,<2.4.0 or specific version
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
- pytorch::torchvision-cpu
|
18 |
- pytorch::torchaudio-cpu
|
|
|
19 |
- pip
|
20 |
- pip:
|
21 |
+
- gradio # Pin: gradio==X.Y.Z
|
22 |
+
- sentence-transformers # Pin
|
23 |
+
- unsloth # Pin
|
24 |
+
- transformers # Pin
|
25 |
+
- rank_bm25 # Pin
|
26 |
+
- huggingface_hub # Pin
|
|
|
|