title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 2 trang 64 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.\nb) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau.\nc) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau. đ\nb) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau. s\nc) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$. s"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-64-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
9c9d5e752f40313ad2b0260e9b8bf22b
|
Giải bài tập Thử thách trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nViết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBa số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
f0438e72ccf2e7bc7b25b303e69b8e59
|
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 37: Em làm được những gì?
|
[
"",
"Giải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.\n...............................................................................................................................\nb) Đọc số vừa viết.\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\nGiải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.\nGiải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nXem hình tứ giác ABCD rồi viết vào chỗ chấm.\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: ……; Góc đỉnh B: ……;\nGóc đỉnh C: ……; Góc đỉnh D: …….;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\n...............................................................................................................................\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\n...............................................................................................................................\nGiải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Năm 938 thuộc thế kỉ ........, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ ........, Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ ........, Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Mông – Nguyên.\nGiải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền số hoặc chữ giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 ........ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 ........ 30 .........\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong ......... giây.\nGiải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng ........ triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần ........ tấn rác thải nhựa.\nGiải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: ........ nghìn tấn hay ........ tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: ........ nghìn tấn hay ......... tấn.\nKHÁM PHÁ\nXem hình ảnh trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Làm 1 thùng rác như vậy cần ........ chai nhựa.\n• Khối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần ....... học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nNgày 30/4/1975 là Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm đó thuộc thế kỉ ………."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-37-em-lam-duoc-nhung-gi.html
|
5496f67bbeaed6d711b44b433b3f1bab
|
Giải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.\na) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........\nb) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........\nc) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........\nd) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001\nb) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14\nc) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15\nd) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
23356dd2a88828983e4135756c0c2696
|
Giải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nBạn A viết một số không quá tám chữ số: .............................................\nBạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...........................................\nBạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ..............................................\nSắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:\n.................................; .................................; .................................;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263\nBạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262\nBạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264\nSắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp: 479 262; 479 263; 479 264."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
406e52ebb0863e2d3de281e8a6c088f3
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 82 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Dãy số tự nhiên\nCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành\n.........................................................................................................................\n0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...\nTrong dãy số tự nhiên:\n- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên .......................... số đó.\nKhông có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.\n- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên ........................... số đó.\nKhông có số tự nhiên liền trước số ..., số 0 là số tự nhiên .........................\nHai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau ... đơn vị.\n- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số\nMỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.\nVới hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số ..........................; số xa gốc 0 hơn là số ..............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Dãy số tự nhiên\nCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.\n0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...\nTrong dãy số tự nhiên:\n- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó.\nKhông có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.\n- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.\nKhông có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất.\nHai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.\n- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số\nMỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.\nVới hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-82-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
35c1e62cc56319acb00b0f1e5385213d
|
Giải bài tập 1 trang 63 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:\na) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 $dm^{2}$.\nb) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm\nDiện tích\nƯớc lượng\nĐo\nBìa sách Toán 4\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\nMặt bàn học sinh\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Học sinh vẽ và cắt hình như yêu cầu\nb)\nDiện tích\nƯớc lượng\nĐo\nBìa sách Toán 4\nkhoảng 46 $dm^{2}$\n45 $dm^{2}$\nMặt bàn học sinh\nkhoảng 54 $dm^{2}$\n53 $dm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
57e2de227f4540a0e13a4d0275b27fbf
|
Giải bài tập 2 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) 9 251 + 24 078\nb) 17 262 - 5 637\nc) 8 316 x 4\nd) 2 745 : 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-67-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8fdd23ab16d9ec191cff3a621144b18f
|
Giải bài tập 3 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát giá tiền bút và vở ở hình dưới.\na) Khoanh vào chữ cái trước các biểu thức thể hiện cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở.\nb) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn.\nc) Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 quyển vở không?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đáp án đúng là đáp án A và D\nb) (2 500 + 4 500) x 6\n= 7 000 x 6\n= 42 000\nc) Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 quyển vở vì 1 quyển vở có giá 4 500 đồng, tiền thừa còn lại là 8 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
1944c704380209c31a866f9ae212328f
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 63 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm \n- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Đề - xi - mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo diện tích\n- Đề - xi - mét vuông viết tắt là $dm^{2}$\n- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-63-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
674bccc52d11f235eb73f36e301995a3
|
Giải bài tập 1 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 67 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000.\nb) Viết các số:\nBốn mươi nghìn không trăm linh bảy: ................................................\nBa nghìn sáu trăm hai mươi lăm: ................................................\nc) Số chẵn hay số lẻ?\nSố 20 687 là ....................................................................................\nd) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số 38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh tư.\nSố 2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt.\nSố 100 000 đọc là: Một trăm nghìn.\nb) Viết số:\nBốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007\nBa nghìn sáu trăm hai mươi lăm: 3 625\nc) Số 20 687 là số lẻ\nd) Số 96 034 thành tổng theo các hàng:\n96 034 = 90 000 + 6 000 + 30 + 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-67-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
387c52c6c19813c1c2e5b06c85bcb67c
|
Giải bài tập 1 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 3308 = .........................................................................................\nb) 76 054 = ....................................................................................\nc) 400 061 340 =...........................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 3 308 = 3 000 + 300 + 8\nb) 76 054 = 70 000 + 6 000 + 50 + 4\nc) 400 061 340 = 400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
66b60a09b1bef9edab91c8c505e146b9
|
Giải bài tập Thử thách trang 94 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nXem hình ảnh các trụ điện gió trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nHai cánh quạt của trụ điện gió tạo thành góc bao nhiêu độ?\n- Quan sát bằng mắt: …………\n- Đo bằng thước đo góc: …………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Quan sát bằng mắt: 120°\n- Đo bằng thước đo góc: 120°"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-94-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ea595664b14b795572bf591c7eb5ed7e
|
Giải bài tập 4 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song trong mỗi hình dưới đây.\nCác cặp cạnh vuông góc là: ……………………………\nCác cặp cạnh song song là: …………………………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác cặp cạnh vuông góc là: AB và BC; BC và CD; CD và DA; DA và AB.\nCác cặp cạnh song song là: AB và DC; BC và AD.\nCác cặp cạnh vuông góc là: MQ và QP; NP và QP.\nCác cặp cạnh song song là: MQ và NP."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
cd5e554e31ffeb861987faec2b76b9ac
|
Giải bài tập 3 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối mỗi câu sau với tên góc được tạo thành từ hai kim đồng hồ.\na) Đồng hồ chỉ 9 giờ.\nb) Đồng hồ chỉ 18 giờ.\nc) Đồng hồ chỉ 5 giờ kém 15 phút.\nd) Đồng hồ chỉ 11 giờ 5 phút.\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nGóc bẹt\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đồng hồ chỉ 9 giờ : góc vuông\nb) Đồng hồ chỉ 18 giờ : góc bẹt\nc) Đồng hồ chỉ 5 giờ kém 15 phút : góc tù\nd) Đồng hồ chỉ 11 giờ 5 phút : góc nhọn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
bc122d07bb0f0c5b808b6901a311822a
|
Giải bài tập 2 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Góc 90 độ là góc vuông.\nb) Góc nhọn bé hơn góc vuông.\nc) Góc tù bé hơn góc bẹt.\nd) Góc bẹt là góc vuông. \n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Góc 90 độ là góc vuông. Đ\nb) Góc nhọn bé hơn góc vuông. Đ\nc) Góc tù bé hơn góc bẹt. Đ\nd) Góc bẹt là góc vuông. S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
64e0bf6b602ff74711b47b0385c058e1
|
Giải bài tập 3 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Viết vào chỗ chấm\na) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..............................................................\nb) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là ................................................................\nc) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ....................................................\nd) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ..............................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là 7 000\nb) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là 80\nc) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là 0\nd) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là 50 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ad880ae4df7ed27167fb33a3979ffc1d
|
Giải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1\na) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nb) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nc) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......\nd) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6\nb) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0\nc) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4\nd) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0
|
d4ec0e83404619dadb8b813601449c76
|
Giải bài tập 1 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nHai kim đồng hồ tạo thành góc bao nhiêu độ?\nGhi số đo góc dưới mỗi đồng hồ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
bf34c7d0eb844f4870ea1484dcb006d7
|
Giải bài tập Đất nước em trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.\nTại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nLàm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3\nVì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.\nLàm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.\nTại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a44370e511c39e9c1041cbd731d1975f
|
Giải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.\nb) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.\nc) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.\nd) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. Đ\nb) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. S\nc) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. S\nd) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
2091cb8b6ff8024de3488c8ae7bf5435
|
Giải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số được điền theo thứ tự:\na) 148 226; 148 228; 148 230.\nb) 323 405; 323 407; 323 411.\nc) 570 000; 580 000; 590 000.\nd) 600 000; 700 000; 900 000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
dbca0a0a452f1672c9bb802461080a13
|
Giải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số thành tổng theo các hàng\na) 871 634 = .................................................................................\nb) 240 907 = .........................................................................................\nc) 505 050 = ................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4\nb) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7\nc) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
210b00523b629a20f487da5d76a1a146
|
Giải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Thực hiện theo mẫu\nĐọc số\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nBa trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm\n381 295\n3\n8\n1\n2\n9\n5\nBảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi\n…\n…\n…\n.…\n…\n…\n…\n………………………………………….\n90 806\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐọc số\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nBa trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm\n381 295\n3\n8\n1\n2\n9\n5\nBảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi\n708 420\n7\n0\n8\n4\n2\n0\nChín mươi nghìn tám trăm linh sáu\n90 806\n0\n9\n0\n8\n0\n6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
c82c0c63d9e8389bf293ddd10bbdd06a
|
Giải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..........................................\nb) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ....................................\nc) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ................................\nd) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .......................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003\nb) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602\nc) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060\nd) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
47967e50f92f1d5a5f3071c702c3dff7
|
Giải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.\na) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 99\nb) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996\nĐọc số:\n699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.\n699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.\nb) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.\nĐọc số:\n700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.\n700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
853a1c32aab55fe41f2c6857401f55a5
|
Giải bài tập 4 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 200 000 + 100 000 x 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)\nb) 500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
5adc2cb734383d60358f194511834b6f
|
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nNgày 30/4/1975 là Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm đó thuộc thế kỉ ……….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm 1975 thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
62182cf6929f30987a6ace62c7179761
|
Giải bài tập Khám phá trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nXem hình ảnh trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Làm 1 thùng rác như vậy cần ........ chai nhựa.\n• Khối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần ....... học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐếm số chai nhựa lớp bên trên được 20 chai.\nThùng rác có 2 lớp chai nhựa nên làm một thùng rác như vậy cần 20 × 2 = 40 chai nhựa.\nLàm 7 thùng rác thì cần số chai nhựa là: 40 × 7 = 280 (chai nhựa)\nCần số học sinh tham gia đóng góp để làm 7 thùng rác là: 280 : 2 = 140 (học sinh)\nVậy làm 1 thùng rác như vậy cần 40 chai nhựa.\nKhối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần 140 học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
261ab48965d0fd7d6a2c03561a5e35d1
|
Giải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: ........ nghìn tấn hay ........ tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: ........ nghìn tấn hay ......... tấn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: 102 nghìn tấn hay 102 000 tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: 57 nghìn tấn hay 57 000 tấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
374dad5b18b0f9f46a25616d7c6d5b23
|
Giải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền số hoặc chữ giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 ........ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 ........ 30 .........\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong ......... giây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 phút 30 giây.\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong 210 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
874571bfeb590a87a31e3f2893c5d923
|
Giải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng ........ triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần ........ tấn rác thải nhựa.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng 60 triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần 120 tấn rác thải nhựa."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
df4c29936d144461f245e5633e3fd682
|
Giải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Năm 938 thuộc thế kỉ ........, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ ........, Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ ........, Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Mông – Nguyên.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Năm 938 thuộc thế kỉ X (thế kỉ mười), Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ X (thế kỉ mười), Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ XIII (thế kỉ mười ba), Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Nguyên."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
061872a98d661230548d28a88cd33ad4
|
Giải bài tập 1 trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Viết các số sau:\na) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ...........................................\nb) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .....................\nc) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ...............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười : 406 210\nb) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt : 3 740 981\nc) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi : 625 003 320"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0
|
0985688e678b0f0df712be875759f3d8
|
Giải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000. S\nVì số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999. Số 1 000 000 là số bé nhất có bảy chữ số.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất. S\nVì số 0 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Đ\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000. Đ\nMuốn làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì ta phải xét chữ số hàng trăm là 6 mà 6 > 5 nên ta sẽ làm tròn lên. Ta thêm 1 đơn vị vào 109 là 110 và thay các chữ số 6, 3, 3 bởi các chữ số 0. Ta được kết quả là 110 000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
79af082cbb3fa78607a3132fe607fda7
|
Giải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nXem hình tứ giác ABCD rồi viết vào chỗ chấm.\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: ……; Góc đỉnh B: ……;\nGóc đỉnh C: ……; Góc đỉnh D: …….;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\n...............................................................................................................................\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\n...............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: 90 độ; Góc đỉnh B: 120 độ;\nGóc đỉnh C: 60 độ; Góc đỉnh D: 90 độ;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nAB và AD; DA và DC\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\nAB và DC"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
c27d1123be8f3b91a268fabd10ffeba8
|
Giải bài tập 1 trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8fdd9e39161a11c38b0e2931ea031c3a
|
Giải bài tập 2 trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n100 000: Một trăm nghìn\n200 000: Hai trăm nghìn\n300 000: Ba trăm nghìn\n400 000: Bốn trăm nghìn\n500 000: Năm trăm nghìn\n600 000: Sáu trăm nghìn\n700 000: Bảy trăm nghìn\n800 000: Tám trăm nghìn\n900 000: Chín trăm nghìn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
bfabb71fc48853ed7305ae2ab16266d9
|
Giải bài tập 1 trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Đọc các số sau:\na) 430\nb) 27 403\nc) 151 038 000\nd) 3 000 009\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 430 : Bốn trăm ba mươi\nb) 27 403 : Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba\nc) 151 038 000 : Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn\nd) 3 000 009 : Ba triệu không trăm linh chín"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8534bfa5943d8d47f85fb651173dadc1
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nViết số: ..........................\nĐọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............\nHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................\nHàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nViết số: 112 738\nĐọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8\nHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị\nHàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
5ff8945e3380ebd208d3611389eecb05
|
Giải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.\n...............................................................................................................................\nb) Đọc số vừa viết.\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị: 4 205 031\nb) Đọc số vừa viết.\nBốn triệu hai trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi mốt."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
2cb31ef39fc25a1c349750952932e3f2
|
Giải bài tập 1 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nb) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\nc) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nd) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = 676 $dm^{2}$\nb) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = 315 $cm^{2}$\nc) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = 302 $dm^{2}$\nd) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = 80 004 $cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a2448ff20098013ac129dc2520eb02a4
|
Giải bài tập 3 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $cm^{2}$\n10 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n2 $m^{2}$ =…$cm^{2}$\n7 $m^{2}$= … $cm^{2}$\n50 000 $cm^{2}$ =… $m^{2}$\n100 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 $m^{2}$ = 10 000 $cm^{2}$\n10 000 $cm^{2}$ = 1 $m^{2}$\nb)\n2 $m^{2}$ = 20 000$cm^{2}$\n7 $m^{2}$= 70 000 $cm^{2}$\n50 000 $cm^{2}$ = 5 $m^{2}$\n100 000 $cm^{2}$ = 10 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
c1d8379f07ee0b5e50707b36cc289788
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................\n- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân\nDùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.\nCứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.\nGiá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.\nChẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................\n- Đọc số tự nhiên\nĐọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................\nĐể cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.\nVí dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số tự nhiên\n- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân\nDùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số.\nCứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm.\nGiá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.\nChẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: 90 000 000; 900\n- Đọc số tự nhiên\nĐọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp\nĐể cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.\nVí dụ: Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b5c27c2599027d5f4ca0d8b455670f87
|
Giải bài tập 1 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.\na)\n417 184 213 > 4...7 184 213\n887 743 441 < ...7 640 397\nb)\n2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117\n15 000 899 > 15 000 000 + ...00\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n417 184 213 > 407 184 213\n887 743 441 < 97 640 397\nb)\n2 860 117 = 2 800 000 + 60 117\n15 000 899 > 15 000 000 + 800"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
25bca16f63709275ec56e61845113740
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 80 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm:\n• So sánh hai số tự nhiên\n- Số có nhiều chữ số hơn thì .........................., số có ít chữ số hơn thì ..............\nVí dụ: 54 767 200 .... 4 720 700 4 720 700 .... 54 767 200\n- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một ............... kể từ .........................................\nVí dụ: 4 720 700 .... 4 109 500\n- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó ......................................\nTa luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.\n• Sắp xếp các số tự nhiên\nCó thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.\nVí dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n............................; ............................; ............................; ............................;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• So sánh hai số tự nhiên\n- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số có ít chữ số hơn thì bé hơn\nVí dụ: 54 767 200 > 4 720 700 4 720 700 < 54 767 200\n- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải\nVí dụ: 4 720 700 > 4 109 500\n- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau\nTa luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.\n• Sắp xếp các số tự nhiên\nCó thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.\nVí dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-80-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8073fef821999cfb27980bf600e20341
|
Giải bài tập 2 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n381 164; 318 164; 164 318; 146 318.\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b8f6d4b3957f855d685ff35a357638c2
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 65 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $m^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Mét vuông là một đơn vị đo diện tích\n- Mét vuông viết tắt là $m^{2}$\n- 1 $m^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-65-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a121a1d7405f42a724126f8ce7a9b9bb
|
Giải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.\na) Cá diên hồng\nb) Cá tra\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Cá diên hồng: 13 325 000 kg\nb) Cá tra: 47 765 700 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
5b4fac418d91493ceda3c64be1f38fff
|
Giải bài tập 2 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo đề-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $dm^{2}$\n100 $dm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n4 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n700 $dm^{2}$= ... $m^{2}$\n15 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n2 000 $dm^{2}$ = ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$\n100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$\nb)\n4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$\n700 $dm^{2}$= 7 $m^{2}$\n15 $m^{2}$ = 1 500 $dm^{2}$\n2 000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
f3d21ba124baaa1d2f3e9ac695c084b5
|
Giải bài tập 1 trang 80 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. >;<;=\na)\n488 ...... 488 000\n1 200 485 ...... 845 002\nb)\n112 433 611 ...... 113 432 611\n212 785 ...... 221 785\nc)\n68 509 127 ...... 68 541 352\n1500 000 ...... 1 000 000 + 5\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n488 < 488 000\n212 785 < 221 785\nb)\n1 200 485 > 845 002\n68 509 127 < 68 541 352\nc)\n112 433 611 > 112 432 611\n1 500 000 > 1 000 000 + 5\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-80-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
581d9dd8682ee563ede681cc4a6848ac
|
Giải bài tập Thử thách trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nThử thách:\nĐọc nội dung trong sgk rồi viết vào chỗ chấm.\nSản lượng các loại thủy sản kể trên là .......... kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
7e9d930a75c377079f89309e18b1bfaf
|
Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số sau.\na) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.\nb) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.\nc) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn : 58 400 000\nb) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm : 100 005 100\nc) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba : 3 000 013"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0
|
b1d022e56fd721d49bce77a8efaf164a
|
Giải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 6 841 603 = ...........................................................................................\nb) 28 176 901 = ........................................................................................\nc) 101 010 101 =........................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3\nb) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1\nc) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8171a4d9967c2742e24493a35306a177
|
Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Thực hiện theo mẫu SGK\na) 512 075 243 đọc là: .......................................................................\n68 000 742 đọc là:.............................................................................\n4 203 090 đọc là: ...............................................................................\nb) Viết các số sau.\n- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.\n- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.\n- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba\n68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.\n4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi\nb) Viết các số:\n- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm : 6 278 400\n- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai : 50 000 102\n- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn : 43 008 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
152ddc5a0f8d9544fcf3032db31a18e3
|
Giải bài tập 7 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó thể, chắn chắn, không thể?\nTrong hộp có ba thẻ số:\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) ................................ lấy được thẻ ghi số tự nhiên.\nb) ................................ lấy được thẻ ghi số lẻ.\nc) ................................ lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Chắc chắn lấy được thẻ ghi số tự nhiên.\nb) Có thể lấy được thẻ ghi số lẻ.\nc) Không thể lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a800bb305ee72d42a604c9f3dfb960b2
|
Giải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc các số sau.\na) 5 000 000\nb) 30 018 165\nc) 102 801 602\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 000 000: Năm triệu\nb) 30 018 165: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.\nc) 102 801 602: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
86b166c53f28b4390c93bd04436d2631
|
Giải bài tập 1 trang 76 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết rồi đọc số\na) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.\nb) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.\nc) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000:\n- 1 000 000: Một triệu\n- 2 000 000: Hai triệu\n- 3 000 000: Ba triệu\n- 4 000 000: Bốn triệu\n- 5 000 000: Năm triệu\n- 6 000 000: Sáu triệu\n- 7 000 000: Bảy triệu\n- 8 000 000: Tám triệu\n- 9 000 000: Chín triệu\nb) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.\n- 10 000 000: Mười triệu\n- 20 000 000: Hai mươi triệu\n- 30 000 000: Ba mươi triệu\n- 40 000 000: Bốn mươi triệu\n- 50 000 000: Năm mươi triệu\n- 60 000 000: Sáu mươi triệu\n- 70 000 000: Bảy mươi triệu\n- 80 000 000: Tám mươi triệu\n- 90 000 000: Chín mươi triệu\nc) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000:\n- 100 000 000: Một trăm triệu\n- 200 000 000: Hai trăm triệu\n- 300 000 000: Ba trăm triệu\n- 400 000 000: Bốn trăm triệu\n- 500 000 000: Năm trăm triệu\n- 600 000 000: Sáu trăm triệu\n- 700 000 000: Bảy trăm triệu\n- 800 000 000: Tám trăm triệu\n- 900 000 000: Chín trăm triệu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-76-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
4367b3636e931cc501f498dc7f1dd7b8
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 76 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n10 trăm nghìn = ... triệu\n10 triệu = ... chục triệu\n10 chục triệu = ... trăm triệu\nLớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................\nViết số: ........................\nĐọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n10 trăm nghìn = 1 triệu\n10 triệu = 1 chục triệu\n10 chục triệu = 1 trăm triệu\nLớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.\nViết số: 4 656 700\nĐọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-76-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
4ea551620d1704ae22caed8d624f5c28
|
Giải bài tập 6 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nChị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 45 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 kg cam cùng loại có giá là:\n75 000 : 3 = 25 000 (đồng)\n2 kg cam có giá là:\n25 000 × 2 = 50 000 (đồng)\nMẹ mua 2 kg cam và 1 kg quýt hết số tiền là:\n50 000 + 45 000 = 95 000 (đồng)\nĐáp số: 95 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ac6d50affd5a017eb7825a6b815861a1
|
Giải bài tập 5 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nMặt hàng có giá cao nhất là ……………………………………...\nMặt hàng có giá thấp nhất là ……………………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMặt hàng có giá cao nhất là tủ lạnh\nMặt hàng có giá thấp nhất là quạt máy"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
e9b254bef0bf468f8182c47fd95e30e3
|
Giải bài tập 4 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n....................; ......................; ......................; .......................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSắp xếp dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:\n2 007 659; 7 660; 7 659; 985"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
2571f4c1a0ed462dc1eb6180cff6a9ad
|
Giải bài tập 3 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nMỗi số dưới đây có thể thuộc những dãy số nào?\nHãy nối mỗi số với những dãy số thích hợp.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- 325 : Dãy số thứ nhất: 0; 1; 2; 3; 4; ...\n- 5 084 : Dãy số thứ hai: 0; 2; 4; 6; 8; ...\n- 1 724 610 : Dãy số thứ ba: 0; 5; 10; 15; 20; ..."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
3fabfc2a80a929c9a9a685c8fd3e5eca
|
Giải bài tập 2 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\n7 180 = ........................................................................................\n5 071 807 = .......................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n7 180 = 7 000 + 100 + 80\n5 071 807 = 5 000 000 + 70 000 + 1 000 + 800 + 7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
2d0fdf69d3a68194eb2cc5a102e997d5
|
Giải bài tập 1 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Số 380 105 690 đọc là:\nA. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nB. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nC. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nD. Ba tám không một không năm sáu chín không.\nb) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:\nA. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000\nc) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:\nA. 380 700 B. 400 000 C. 380 000 D. 200 000\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: C\nSố 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nb) Đáp án đúng là: C\nChữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là: 80 000\nc) Đáp án đúng là: B\nLàm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn ta xét chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng chục nghìn là 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số: 400 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
31abc5300f09ffd749a7225bb654b8ba
|
Giải bài tập 3 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát ba tờ lịch của năm 2024 trong SGK.\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nNăm 2024 là năm nhuận.\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNăm 2024 có 365 ngày.\nNăm 2024 có 366 ngày.\nb) Số?\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNếu hôm nay là 27 tháng 1 năm 2024 thì 5 tuần sau sẽ là ngày ….. tháng …. năm ….…..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nNăm 2024 là năm nhuận.\nĐ\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nS\nNăm 2024 có 365 ngày.\nS\nNăm 2024 có 366 ngày.\nĐ\nb)\nNếu hôm nay là 27 tháng 1 năm 2024 thì 5 tuần sau sẽ là ngày 2 tháng 3 năm 2024"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
c4d4ebb9726ef0fe62050d042c0c6205
|
Giải bài tập Thử thách trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK và viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21.\nVậy hiện tại là ….. giờ …... phút …… ngày …… tháng …… năm ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm đầu tiên của thế kỉ 21 là năm 2001. Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là năm 2000.\nTháng 12 có 31 ngày nên đó là ngày 31 tháng 12.\n5 phút nữa bước sang ngày mới nên đó là lúc 23 giờ 55 phút.\nVậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: 23 giờ 55 phút, ngày 31, tháng 12, năm 2000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ee03b65163da836d5c01fe1f4d91485b
|
Giải bài tập 2 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\na) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ ……\nb) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011.\n- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm …… Năm đó thuộc thế kỉ …….\n- Năm 2011 thuộc thế kỉ ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ mười chín (thế kỉ XIX)\nb) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011.\n- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911 Năm đó thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX)\n- Năm 2011 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)\nGiải thích\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 2011 – 100 = 1911\nNăm 1911 thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX). Năm 2011 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
2cceb192e8c4e3268bde0d5744dc8f59
|
Giải bài tập 1 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Thế kỉ V: Từ năm ........ đến năm ........\nb) Thế kỉ VI: Từ năm ........ đến năm ........\nc) Thế kỉ X: Từ năm ........ đến năm ........\nd) Thế kỉ XX: Từ năm ........ đến năm ........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Thế kỉ V: Từ năm 401 đến năm 500\nb) Thế kỉ VI: Từ năm 501 đến năm 600\nc) Thế kỉ X: Từ năm 901 đến năm 1000\nd) Thế kỉ XX: Từ năm 1901 đến năm 2000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
4dc555382457a51128784da027855b11
|
Giải bài tập 2 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Viết vào chỗ chấm\nvuông, nhọn, tù, bẹt rồi thực hiện theo hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
63f3a11aa8a156b0e0c5d8cbb2a2b62b
|
Giải bài tập 1 trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Góc đỉnh A là góc vuông\n- Góc đỉnh B là góc nhọn\n- Góc đỉnh C là góc nhọn\n- Góc đỉnh D là góc vuông\n- Góc đỉnh E là góc tù\n- Góc đỉnh H là góc bẹt"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-88-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b031348f219b1e0006f70bead2daee97
|
Giải bài tập 3 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Đo các góc dưới đây rồi viết theo mẫu\nMẫu: Góc đỉnh B có số đo bằng 120. Góc đỉnh B là góc tù.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8e2e0b4fbe6f3350ff194dac83efdfab
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n1 thế kỉ = ……… năm\nTừ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ ……… (thế kỉ …..….).\nTừ năm 201 đến năm ……... là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\n…\nTừ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ ……… (thế kỉ ……….).\nTừ năm …….. đến năm 2100 là thế kỉ ………. (thế kỉ XXI).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm\nTừ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I).\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II).\nTừ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba (thế kỉ III).\n…\nTừ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).\nTừ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi hai (thế kỉ XXI)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a7f0424e72b12a3688cc4463d2444ca1
|
Giải bài tập 2 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n1 thế kỉ = ……… năm;\n1 năm = ………. tháng;\n1 tháng = ……… ngày, ……… ngày, ……... hay ……… ngày;\n1 tuần = ………. ngày;\n1 ngày = ………. giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm;\n1 năm = 12 tháng;\n1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 hay 29 ngày;\n1 tuần = 7 ngày;\n1 ngày = 24 giờ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
3da72328fb36f78051f027c4d08a8205
|
Giải bài tập 3 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Viết vào chỗ chấm\na)\nCác tháng có 31 ngày: …………………………………………………………………\nCác tháng có 30 ngày: …………………………………………………………………….\nTháng có 28 hay 29 ngày: …………………………………………………………………\nb)\nTháng 2 năm nhuận có 29 ngày.\nTháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.\nVậy, năm nhuận có tất cả ………… ngày;\nnăm không nhuận có tất cả …………. ngày.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCác tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\nCác tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11\nTháng có 28 hay 29 ngày: 2\nb)\nTháng 2 năm nhuận có 29 ngày.\nTháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.\nVậy, năm nhuận có tất cả 366 ngày;\nnăm không nhuận có tất cả 365 ngày."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
781c4d7a86384fda635af01a45de4732
|
Giải bài tập 1 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Trò chơi Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm 230 thuộc thế kỉ ba (thế kỉ III)\nNăm 2021 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (XXI)\nNăm 1996 thuộc thế kỉ hai mươi (XX)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
914f13d24bc03e39781f2bf02bba9c42
|
Giải bài tập 1 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Nói theo mẫu\nMẫu:\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Góc vuông đỉnh I: cạnh IH, IK có số đo bằng 90 độ\n- Góc tù đỉnh O: cạnh OP, OQ có số đo lớn hơn 90 độ\n- Góc bẹt đỉnh T: cạnh TS, TU có số đo lớn hơn 90 độ, bằng 180 độ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
0ede7eef8d536ddbea1971fa694bcabb
|
Giải bài tập 1 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCạnh KL song song với cạnh NM\nCạnh KN song song với cạnh LM\nCạnh SV song song với cạnh TU\nCạnh VU song song với cạnh ST"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
bef62dbae158a3d0dff9f356f6d23a17
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nKéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng …………………………………\n……. và …….. là hai đường thẳng song song với nhau.\nHai đường thẳng song song với nhau không bao giờ cắt nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nKéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng song song với nhau.\nAB và DC là hai đường thẳng song song với nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
30ea99b9855410e10f4f56de9f6823e3
|
Giải bài tập 2 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Đường ……………………… vuông góc với đường ………………………………...\nb) Đường ……………………… song song với đường …………………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đường Hoa Hồng vuông góc với đường Hoa Mai, Hoa Đào, Hoa Huệ.\nb) Đường Hoa Mai song song với đường Hoa Đào, Hoa Huệ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
161903f6699229ce1aa11308d467b04e
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 86 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Góc\n- Đơn vị đo góc\nĐể đo góc, ta thường dùng đơn vị ………... (kí hiệu là °).\n- Đo góc bằng thước đo góc\nĐọc hướng dẫn trong SGK rồi đo góc dưới đây.\nGóc đỉnh ……; cạnh ……; ……\ncó số đo là …………..\n- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Đơn vị đo góc\nĐể đo góc, ta thường dùng đơn vị độ (kí hiệu là °).\n- Đo góc bằng thước đo góc\nĐọc hướng dẫn trong SGK rồi đo góc dưới đây.\nGóc đỉnh D; cạnh DC; DE có số đo là 60\n- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-86-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
868337545e74521a6f2b2ee1ea61e31b
|
Giải bài tập 1 trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nCác cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:\n……. và …….; …….. và ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:\nAB và DC; AD và BC"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
696461c347b920be87d3129c05d50cb2
|
Giải bài tập 2 trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2.Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB (theo hướng dẫn trong SGK).\nNhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng …………………… với đường thẳng …..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm thực hiện theo hướng dẫn trong hình.\nNhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng vuông góc với đường thẳng MN"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
845216fdec7fba24296ea843ebac06a7
|
Giải bài tập 3 trang 90 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB (Theo hướng dẫn trong SGK)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ac7bbe2f9f77f4ff7c0921672bd25536
|
Giải bài tập 2 trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc rồi viết vào chỗ chấm.\nHai đường thẳng CD và DE ………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hai đường thẳng CD và DE là hai đường thẳng vuông góc với nhau.\nb) Hai đường thẳng HI và IK là hai đường thẳng không vuông góc với nhau.\nc) Hai đường thẳng TU và ST là hai đường thẳng vuông góc với nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
a7c76cae1000af6335a1ac32b1d60731
|
Giải bài tập 2 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\na) 5 yến = ........ kg\n40 kg = ........ yến\n2 yến 7 kg = ........ kg\nb) 3 tạ = ........ kg\n800 kg = ........ tạ\n6 tạ 20 kg = ........ kg\nc) 2 tấn = ........ kg\n7 000 kg = ........ tấn\n5 tấn 500 kg = ........ kg\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 yến = 50 kg\n40 kg = 4 yến\n2 yến 7 kg = 27 kg\nb) 3 tạ = 300 kg\n800 kg = 8 tạ\n6 tạ 20 kg = 620 kg\nc) 2 tấn = 2000 kg\n7 000 kg = 7 tấn\n5 tấn 500 kg = 5500 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8db84ec86381c6f719c92a5892c75119
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n• Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng ……………………………………………\n• Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau. Có ……… góc đỉnh O là góc vuông.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.\n• Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau. Có 4 góc đỉnh O là góc vuông.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
8e13d1a3a217059757877dc1131f4381
|
Giải bài tập Khám phá trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCông ty lắp ráp thang máy đã ước tính trung bình mỗi người nặng …………. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCông ty lắp ráp thang máy này đã ước tính trung bình mỗi người nặng số ki-lô-gam là:\n540 : 9 = 60 (kg)\nĐáp số: 60 kg\nVậy công ty lắp ráp thang máy đã ước tính trung bình mỗi người nặng 60 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b066e9f18fd99e5fb61a36cc94517ee7
|
Giải bài tập 3 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nKhối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là ........... kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐổi 2 tấn 945 kg = 2 945 kg\nKhối lượng cả xe và hàng hóa tối đa là:\n2 021 + 824 = 2 845 (kg)\nKhối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là:\n2 945 – 2 845 = 100 (kg)\nĐáp số: 100 kg\nVậy khối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là 100 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b75f9c524125e52c2d9ceb48d485c04b
|
Giải bài tập 1 trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAB và BC; BC và CD; AD và DC; AB và AD."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
b6f42d30f1e366b81445c0fa5a6a9dff
|
Giải bài tập 2 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình).\na) Viết tên các xe theo thứ tự hàng hóa vận chuyển từ nặng đến nhẹ.\n…………………, …………………, …………………, …………………\nb) Số?\nTrung bình mỗi xe chở được ……….. kg hàng.\nLàm tròn kết quả trên đến hàng nghìn: ………….. kg hàng.\nTrung bình mỗi xe chở được khoảng ……….. tấn hàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Xe B, xe D, xe A, xe C\nb)\nTrung bình mỗi xe chở được 3 960 kg hàng.\nLàm tròn kết quả trên đến hàng nghìn: 4 000 kg hàng.\nTrung bình mỗi xe chở được khoảng 4 tấn hàng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
c4a3710b2c145d57775ea659fc285303
|
Giải bài tập 1 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời thích hợp\na) Con gà của bà Năm cân nặng:\nA. 2 kg B. 2 yến C. 2 tạ D. 2 tấn\nb) Con bò mẹ cân nặng khoảng:\nA. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn\nc) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:\nA. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D. 5 tấn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Con gà của bà Năm cân nặng:\nA. 2 kg\nb) Con bò mẹ cân nặng khoảng:\nC. 3 tạ\nc) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:\nD. 5 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
59f09f193fa22a881d2dfd967d3295b5
|
Giải bài tập 3 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Xem nội dung trong SGK rồi điền từ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng thích hợp vào chỗ chấm.\na) 5 bao xi măng ........ con lợn.\nb) 7 bao xi măng ........ con bò.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Mỗi bao xi măng nặng 50 kg\n5 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:\n50 × 5 = 250 (kg)\nĐổi 2 tạ = 200 kg\nVì 250 kg > 200 kg nên 5 bao xi măng nặng hơn con lợn.\nb) 7 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 7 = 350 (kg)\nĐổi 5 tạ = 500 kg\nVì 350 kg < 500 kg nên 7 bao xi măng nhẹ hơn con bò."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
5328601bb5935eed664434319f8ea68a
|
Giải bài tập 1 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 yến = 10 kg\n1 tạ = 10 yến\n1 tạ = 100 kg\n1 tấn = 10 tạ\n1 tấn = 1 000 kg\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
40c0eba08782cfbd3bc7d6425884ec1d
|
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nYến, tạ, tấn là các đơn vị đo ………………………….\n1 yến = ……….. kg\n1 tạ = ………. yến, 1 tạ = ………. kg\n1 tấn = ………. tạ, 1 tấn = ………. kg\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nYến, tạ, tấn là các đơn vị đo khối lượng\n1 yến = 10 kg\n1 tạ = 10 yến, 1 tạ = 100 kg\n1 tấn = 10 tạ, 1 tấn = 1 000 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
90949b5c46fa4cb2c3e29e7abcd14f44
|
Giải bài tập 4 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMáy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp thì có …….. nhịp trong 1 phút.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMáy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp thì có 180 nhịp trong 1 phút.\nGiải\nĐổi 1 phút = 60 giây\nSố nhịp đếm được trong 1 phút là: 3 × 60 = 180 (nhịp)\n Đáp số: 180 nhịp"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
7fc15f3360e8996eec8c835ca83a59e9
|
Giải bài tập Thử thách trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nVới mỗi câu dưới đây, em có 5 giây để tìm câu trả lời.\na) Nêu tên 3 con vật nuôi.\nb) Nêu tên 3 loại cây được trồng ở trường em.\nc) Nêu tên 3 nghề trong xã hội.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Nêu tên 3 con vật nuôi: vịt, gà, chó\nb) Nêu tên 3 loại cây được trồng ở trường em: Cây xoài, cây phượng, cây bàng\nc) Nêu tên 3 nghề trong xã hội: bác sĩ, công nhân, cảnh sát"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
acb08c0f3d168beeef9193a78d9b01ce
|
Giải bài tập 1 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na)\n2 giờ = ........ phút\n5 giờ = ........ phút\n1 phút = ........ giây\n3 phút = ........ giây\nb)\n2 giờ 30 phút = ........ phút\n8 giờ 15 phút = ........ phút\n5 phút 5 giây = ........ giây\n7 phút 45 giây = ........ giây\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n2 giờ = 120 phút\n5 giờ = 300 phút\n1 phút = 60 giây\n3 phút = 180 giây\nb)\n2 giờ 30 phút = 150 phút\n8 giờ 15 phút = 495 phút\n5 phút 5 giây = 305 giây\n7 phút 45 giây = 465 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
707d96d88940ed58c58fb43c92582688
|
Giải bài tập 2 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 6 phút 12 giây = 612 giây.\nb) Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây. Thời gian vệ sinh mũi, họng của hai bạn dài bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 phút 12 giây = 612 giây. S\nb) Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây. Thời gian vệ sinh mũi, họng của hai bạn dài bằng nhau. Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
ff5531b85f628764d07f14c843fbac0a
|
Giải bài tập 3 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền giờ, phút hay giây thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Mỗi ngày anh Hai làm việc ở văn phòng 8 giờ .\nb) Hai chị em đứng chờ 10 giây nữa.\nc) Tí xem một tập phim thiếu nhi trong 15 phút ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
|
63576c71077c67d43bbdb2dcbcd63593
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.