title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:\na)\n..........................................................\n..........................................................\nb)\n..........................................................\n..........................................................\nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2\nTính diện tích mỗi hình vuông sau:\na)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nb)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính diện tích thẻ thư viện sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nb) Tính diện tích con tem sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1cm2để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12cm2.\nViết lại kết quả (theo mẫu):\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\n1\n6 cm\n2 cm\n2\n3\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-95-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html
|
f25d22b787ed034a20ab8710db111840
|
Bài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n8 498\n7\n56 472\n4\n60 859\n5\n02 Bài giải:\n \nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n2 531\n1\n8 498\n7\n1 214\n0\n56 472\n4\n14 118\n0\n60 859\n5\n12 171\n4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-68-vbt-toan-3-tap-2.html
|
be102ae54fa5b1113878ba35198d1741
|
Bài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... - 8 = 10 b) 16 - ...... = 12 c) ...... - 226 = 10\n ...... - 20 = 30 50 - ...... = 45 721 - ...... = 700\n02 Bài giải:\n \na) 18 - 8 = 10 b) 16 - 4 = 12 c) 236 - 226 = 10\n 50 - 20 = 30 50 - 5 = 45 721 - 21 = 700"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html
|
64d7d31b4919827b17b40183b730d38a
|
Bài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị trừ\n33\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\nHiệu\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300\n02 Bài giải:\n \nSố bị trừ\n33\n51\n36\n54\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\n50\n64\n40\nHiệu\n26\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1d6526d43938a836ded36e646765b77c
|
Bài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?\nBài giải: ...........................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nBài giải: ............................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố quả trứng đã nở là:\n10 – 6 = 4 (quả)\nĐáp số:4 quả trứng.\nb)\nSố tiền anh Nam đã đưa cho người bán vé là:\n12 000 – 8 000 = 4 000 (đồng)\nĐáp số: 4 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-79-vbt-toan-3-tap-2.html
|
18940e777a525ce9aa7e7c0e090501bb
|
Bài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố hạng\n10\n76\n16\n12\nSố hạng\n6\n8\n8\n85\nTổng\n26\n37\n12\n95\n02 Bài giải:\n \nSố hạng\n10\n76\n16\n12\n4\n10\nSố hạng\n6\n8\n10\n25\n8\n85\nTổng\n16\n84\n26\n37\n12\n95"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html
|
4570014c7c4396fa230ed2447171d82d
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 100: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na)\n40 279 + 1 620 78 175 - 2 155 18 043 + 42 645 58 932 - 21 316\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\nb)\n 2 123 x 4 12 081 x 7 7 540 : 5 12 419 : 2\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n ................................ ................................\n ................................ ................................\nBài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức\n(12 726 + 10 618) x 2 = ........................... 54 629 - 48 364 : 4 = .............................\n = ........................... = .............................\nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\na) Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nb)Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2\nBảng sau cho biết số trường tiểu học ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019:\nNăm học\n2015 – 2016\n2016 – 2017\n2017 – 2018\n2018 – 2019\nSố trường tiểu học ở Việt Nam\n15 254\n15 052\n14 937\n13 970\n(Nguồn: http://moet.gov,vn/thong-ke/Page/thong-ke-giao-duc-tieu-hoc.aspx)\nĐọc bảng trên và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: ................................\nb) Số lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 - 2017 là ............ trường.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: .................; .................; .................; .................\nd) Tuấn nhận xét: \" Số lượng trường tiểu học ở Việt Nam giảm dần qua các năm học.\" Em có đồng ý với nhận xét của Tuấn không?\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Ước lượng số gam đậu tương trong lọ đựng nhiều hơn:\nb) Ước lượng số mi-li-lít nước trong bể chứa nhiều hơn:\nBài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua trong hình dưới đây và tính số tiền cần trả.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật ở câu a để mua được nhiều loại nhất.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-100-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
2988e70afbffee3890b992b5042c3694
|
Bài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ các phòng của một trung tâm thể dục thẩm mĩ sau và trả lời các câu hỏi:\na) Phòng nào có diện tích lớn nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nb) Phòng nào có diện tích bé nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có diện tích của các hình là:\nPhòng tập yoga có diện tích là: 18 ô vuông.\nPhòng tập thể hình có diện tích là: 8 ô vuông.\nPhòng tập nhảy có diện tích là: 12 ô vuông.\nPhòng xông hơi có diện tích là: 6 ô vuông.\na) Phòng tập yoga có diện tích lớn nhất.\nb) Phòng xông hơi có diện tích bé nhất."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0259d1913fe986b7d7c4190398d2f0f9
|
Bài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, miếng đề can ở hình A có đủ để cắt dán thành hình B không?\nTrả lời: ......................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nDiện tích miếng đề can hình A là: 22 ô vuông.\nDiện tích hình B là: 30 – 12 = 18 ô vuông.\n=> Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.\nVậy: miếng đề can ở hình A đủ để dán thành hình B."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-94-vbt-toan-3-tap-2.html
|
4ac4adb2480d10cd42dec06cc1e0f4f9
|
Bài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n................\n................\n................\n................\nD\n................\n................\n................\n................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện. Ví dụ:\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n7 cm\n4 cm\n22 cm\n28cm2\nD\n9 cm\n6 cm\n30 cm\n54cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-94-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6ae3e481bb196a12ab96aa28215d1b4a
|
Bài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nMai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải: ......................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTheo đề bài, 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn.\nNên: Diện tích hình chữ nhật bằng 10 lần diện tích hình vuông.\nDiện tích hình vuông là: 40 x 40 = 1 600 (cm2)\n=> Diện tích hình chữ nhật là: 1 600 x 10 = 16 000 (cm2)\nMà chiều rộng hình chữ nhật là 80 cm\n=> Chiều dài hình chữ nhật là: 16 000 : 80 = 200 (cm)\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm.\nCách 2:\nHình chữ nhật gấp 10 lần hình vuông và chiều rộng hình chữ nhật bằng 2 lần cạnh hình vuông.\nVì vậy: chiều dài hình chữ nhật là 5 lần cạnh hình vuông.\n=> Chiều dài hình chữ nhật là: 40 x 5 = 200 cm\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-2.html
|
a5a7d7334631a8a362ae8535d923fbc7
|
Bài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:\nLấy một số hình vuông giống nhau.\nXếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.\nĐếm số hình vuông đã sử dụng\nNói: Diện tích bìa sách Toán khoảng ..... hình vuông.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-87-vbt-toan-3-tap-2.html
|
aaa27a8646ce0265794b51f2dafa1aff
|
Bài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nCác hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Những hình nào có diện tích bằng nhau?\n........................................................................................................\nb) Hình nào có diện tích lớn hơn hình A?\n........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNhìn hình ta thấy:\nHình A gồm 4 ô vuông.\nHình B gồm 3 ô vuông.\nHình C gồm 4 ô vuông.\nHình D gồm 5 ô vuông.\nHình E gồm 4 ô vuông.\na) Những hình có diện tích bằng nhau là: hình A, hình C, hình E.\nb) Hình có diện tích lớn hơn hình A là hình D."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-86-vbt-toan-3-tap-2.html
|
53746690bde3b1c97424a0db2f895c85
|
Bài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình A gồm ...... ô vuông. Hình B gồm ...... ô vuông. Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.\nTrả lời: ..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình A gồm 18 ô vuông. Hình B gồm 10 ô vuông. Hình C gồm 8 ô vuông.\nb) Ta thấy tổng diện tích hình B và hình C là: 10 + 8 = 18 ô vuông.\nVậy: Diện tích hình A bằng tổng diện tích hình B và hình C."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-87-vbt-toan-3-tap-2.html
|
2302604c94944b069792901ffdeaf10c
|
Bài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nDiện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?\nDiện tích hình A gồm ..............................................\nDiện tích hình B gồm ..............................................\nDiện tích hình C gồm ..............................................\nDiện tích hình D gồm ..............................................\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình A gồm 3 ô vuông.\nDiện tích hình B gồm 7 ô vuông.\nDiện tích hình C gồm 6 ô vuông.\nDiện tích hình D gồm 7 ô vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-86-vbt-toan-3-tap-2.html
|
bf53551c1d5c8de4519b086ad8b7c587
|
Bài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:\nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n.........................\n.........................\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n7 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n9 cm\n.........................\n.........................\n02 Bài giải:\n \nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n14 cm2\n10 cm2\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n36 cm2\n45 cm2\nHình vuông\n7 cm\n28 cm\n49 cm2\nHình vuông\n9 cm\n36 cm\n81 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-2.html
|
fbbaf77666ce0efca1392308b98ce14a
|
Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nTính chu vi và diện tích các hình sau:\na)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nb)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(8 + 6) x 2 = 28 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n8 x 6 = (48cm2)\nĐáp số: 28 cm; 48 cm2.\nb)\nChu vi hình vuông là:\n6 x 4 = 24 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n6 x 6 = 36 (cm2)\nĐáp số: 24 cm; 36 cm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1fc3dec1c5a755536a5a3b34b12336bc
|
Bài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 10 + ...... = 15 b) ...... + 4 = 9 c) 2000 + ...... = 3 400\n 123 + ...... = 130 ...... + 50 = 730 ........ + 652 = 700\n02 Bài giải:\n \na) 10 + 5 = 15 b) 5 + 4 = 9 c) 2 000 + 1 400 = 3 400\n 123 + 7 = 130 320 + 50 = 730 48 + 652 = 700"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html
|
48c2f1b7bf7a929315b914132a0957a7
|
Bài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2\nTính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\n02 Bài giải:\n \na)\nVậy 867 : 4 có: Vậy 518 : 3 có:\n Thương: 216 Thương: 172\n Số dư: 3 Số dư: 2\nb)\nVậy 8 497 : 7 có: Vậy 6 592 : 5 có:\n Thương: 1 211 Thương: 1 318\n Số dư: 2 Số dư: 2\nc)\nVậy 36 425 : 2 có: Vậy 86 689 : 8 có:\n Thương: 18 212 Thương: 10 836\n Số dư: 1 Số dư: 1"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-67-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6bf7f00fc4c7fd16982ead4bd72efbee
|
Bài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-3-tap-2.html
|
555beaf8315112af3ef376240d6e0f34
|
Bài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó thể may được nhiều nhất số bộ đồng phục là:\n3 455 : 2 = 1 727 (bộ) (dư 1)\nVậy còn thừa 1m vải.\nĐáp số: 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1m vải."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-68-vbt-toan-3-tap-2.html
|
e49107afcf6c31253399844a3343c0a1
|
Bài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d0623bd3798f4875d5e2a5c707bd09fd
|
Giải bài tập 3 trang 99 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố đo chiều cao của học sinh\nTên\nAn\nBình\nCường\nDuyên\nDũng\nChiều cao\n140 cm\n135 cm\n138 cm\n129 cm\n130 cm\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nChiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nTrong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?\n .......................................................................................................................................\nBạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nBạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?\n .......................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của bạn Bình là 135 xăng-ti-mét.\nTrong năm bạn trên: bạn An cao nhất, bạn Duyên thấp nhất.\nBạn cao nhất (bạn An) cao hơn bạn thấp nhất (bạn Duyên) là: 140 – 129 = 11 cmĐáp số: 11 xăng-ti-mét.\nBạn cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường là: bạn Bình và bạn Dũng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-99-vbt-toan-3-tap-2.html
|
cd3f922b30f68c7a71f769113d8da9b9
|
Giải bài tập 4 trang 99 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\nTuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ Chí Minh.\nBảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.\nChiều dài tuyến đường sắt Bắc - Nam:\nTuyến đường\nHà Nội – Vinh\nHà Nội – Huế\nHà Nội – Đà Nẵng\nHà Nội – Nha Trang\nHà Nội – Sài Gòn\nChiều dài\n319 km\n688 km\n791 km\n1 315 km\n1 726 km\n(Nguồn: https://duongsatvietnam.com)\nĐọc bảng trên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài ............... ki-lô-mét.\nb) Tuyến đường sắt Huế - Đà Nẵng dài ................. ki-lô-mét.\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài hơn tuyết đường sắt Hà Nội - Vinh .................. ki-lô-mét.\n02 Bài giải:\n \na) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài 1 726 ki-lô-mét.\nb) Ta có:\nTuyến đường sắt Hà Nội - Huế dài: 688 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng dài: 791 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Huế – Đà Nẵng dài:\n791 – 688 = 103 (km)\nĐáp số: 103 ki-lô-mét.\nc) Ta có:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài: 1 726 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội – Vinh dài: 319 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh là:\n1 726 – 319 = 1 407 (km)\nĐáp số: 1 407 ki-lô-mét."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-99-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5cc237f7246bad38876ddc139c9a0679
|
Bài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nMỗi chai sữa chua có giá:\n25 800 : 6 = 4 300 (đồng)\nĐáp số: 4 300 đồng.\nb)\nMỗi chiếc bánh su kem có giá:\n42 400 : 8 = 5 300 (đồng)\nĐáp số: 5 300 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-75-vbt-toan-3-tap-2.html
|
152fcfad285ba055e0d0b85f951eaf62
|
Giải bài tập 2 trang 98 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố lượng ô tô đi qua cổng trường\nKhoảng thời gian\nTừ 8 giờ đến 9 giờ sáng\nTừ 9 giờ đến 10 giờ sáng\nTừ 11 giờ đến 12 giờ trưa\nTừ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều\nSố ô tô\n12\n9\n15\n6\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?\n ..................................................................................................................................\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?\n ..................................................................................................................................\nTrong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?\n ..................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 12 ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.\nCó 6 ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 11 giờ đến 12 giờ trưa là nhiều nhất.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều là ít nhất.\nTrong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-98-vbt-toan-3-tap-2.html
|
607a8e31707ebbe0740b7a79047f3430
|
Bài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1cm2để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12cm2.\nViết lại kết quả (theo mẫu):\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\n1\n6 cm\n2 cm\n2\n3\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-91-vbt-toan-3-tap-2.html
|
bd37b46054fb2ac4ea09b13aa07ba495
|
Bài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính diện tích thẻ thư viện sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nb) Tính diện tích con tem sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích thẻ thư viện là:\n9 x 6 = 54 (cm2)\nĐáp số: 54 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích thẻ con tem là:\n3 x 3 = 9 (cm2)\nĐáp số: 9 xăng – ti – mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-91-vbt-toan-3-tap-2.html
|
51444e1fef78b8a64e935811d08e8d13
|
Bài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2\nTính diện tích mỗi hình vuông sau:\na)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nb)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình vuông là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nĐáp số: 25 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích hình vuông là:\n4 x 4 = 16 (cm2)\nĐáp số: 16 xăng – ti – mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-90-vbt-toan-tap-2.html
|
da735b3b1bc0afb27298193202915408
|
Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:\na)\n..........................................................\n..........................................................\nb)\n..........................................................\n..........................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 (cm2)\nĐáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích hình chữ nhật màu cam là:\n8 x 4 = 32 (cm2)\nĐáp số:32 xăng – ti – mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-3-tap-2.html
|
4c7f8c101d5750cfe28cd82902245c8f
|
Giải bài tập 1 trang 98 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về\nLoại kem\nKem dừa\nKem dâu\nKem va-ni\nKem sô-cô-la\nSố lượng thùng\n4\n5\n3\n6\nb) Đọc bảng cho trong câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?\n ........................................................................................................................................\nThùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?\n ........................................................................................................................................\nCửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?\n ........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố thùng kem dâu cửa hàng đã nhập về là: 5 (thùng).\nThùng kem sô-cô-la được cửa hàng nhập về nhiều nhất.\nThùng kem va-ni được cửa hàng nhập về ít nhất.\nTất cả số thùng kem cửa hàng đã nhập về là: 4 + 5 + 3 + 6 = 18 (thùng)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-98-vbt-toan-3-tap-2.html
|
dacb47682470b6e9905a15feabbf7d53
|
Bài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 93 663 : 3 45 684 : 4 21 357 : 7\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-3-tap-2.html
|
930709fe176b65aa0a816c3aeab4824a
|
Bài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và viết số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\n02 Bài giải:\n \nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\n615 \n410\n246"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-75-vbt-toan-3-tap-2.html
|
254d1551b311fe44aab8085f92094d97
|
Bài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Ước lượng số gam đậu tương trong lọ đựng nhiều hơn:\nb) Ước lượng số mi-li-lít nước trong bể chứa nhiều hơn:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0759f09be940cc4560fc76278c2a594a
|
Bài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua trong hình dưới đây và tính số tiền cần trả.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật ở câu a để mua được nhiều loại nhất.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Em có thể tự chọn 2 đồ vật em muốn rồi tính.\nVí dụ:Em muốn mua quyển sách và khối rubik.\nVậy: Số tiền cần trả là: 22 000 + 23 000 = 45 000 (đồng).\nb) Em nên chọn các các đồ vật có số tiền từ bé đến lớn để có thể mua được nhiều loại hơn.\nVậy: Với 100 000 đồng em có thể mua được nhiều nhất là 3 món đồ gồm: quyển sách, khối rubik và máy bay đồ chơi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-104-vbt-toan-3-tap-2.html
|
967d994ae0bc2c05929eeabba17b6d85
|
Bài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2\nBảng sau cho biết số trường tiểu học ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019:\nNăm học\n2015 – 2016\n2016 – 2017\n2017 – 2018\n2018 – 2019\nSố trường tiểu học ở Việt Nam\n15 254\n15 052\n14 937\n13 970\n(Nguồn: http://moet.gov,vn/thong-ke/Page/thong-ke-giao-duc-tieu-hoc.aspx)\nĐọc bảng trên và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: ................................\nb) Số lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 - 2017 là ............ trường.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: .................; .................; .................; .................\nd) Tuấn nhận xét: \" Số lượng trường tiểu học ở Việt Nam giảm dần qua các năm học.\" Em có đồng ý với nhận xét của Tuấn không?\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: năm học 2015 – 2016.\nb) Xem bảng thống kê ta thấy:\nNăm học 2017 – 2018 có số lượng: 14 937 trường tiểu học.\nNăm học 2016 – 2017 có số lượng: 15 052 trường tiểu học.\nVậy:\nSố lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 — 2017 là:\n15 052 – 14 937 = 115 (trường)\nĐáp số: 115 trường tiểu học.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn:\nLàm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: 15 000; 15 000; 15 000; 14 000.\nd) Em đồng ý với nhận xét của Tuấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-103-vbt-toan-3-tap-2.html
|
bac8e1a455ecc8e881d0120d29fa20b7
|
Bài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức\n(12 726 + 10 618) x 2 = ........................... 54 629 - 48 364 : 4 = .............................\n = ........................... = .............................\n02 Bài giải:\n \n(12 726 + 10 618) x 2 = 23 344 x 2 54 629 - 48 364 : 4 = 54 629 - 12 091\n = 46 688. = 42 538."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html
|
2ea3a4959040616f0c832057a3662c0a
|
Bài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\na) Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nb)Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nChu vi của khung bức tranh đó là:\n75 x 4 = 300 (cm)\nĐổi: 300 cm = 3 m\nĐáp số:3 m.\nb)\nDiện tích mảnh hoa văn đó là:\n21 x 9 = 189 (cm2)\nĐáp số: 189 xăng-ti-mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html
|
779f1b061429e592a32a94f455b1bbbc
|
Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na)\n40 279 + 1 620 78 175 - 2 155 18 043 + 42 645 58 932 - 21 316\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\nb)\n 2 123 x 4 12 081 x 7 7 540 : 5 12 419 : 2\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n ................................ ................................\n ................................ ................................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html
|
7c60febd7c538fe4280d790419748edd
|
Bài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 7 684 : 2 4 535 : 5 68 138 : 3 34 816 : 4\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-3-tap-2.html
|
fb25605f41068f5fd749631eae48062d
|
Bài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n8 000 : 2 = ....................... 36 000 : 9 = .........................\n40 000 : 5 = ..................... 42 000 : 7 = .........................\n02 Bài giải:\n \n8 000 : 2\nNhẩm: 8 nghìn : 2 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 8 000 : 2 = 4 000.\n40 000 : 5\nNhẩm: 40 nghìn : 5 nghìn = 8 nghìn\nVậy: 40 000 : 5 = 8 000.\n36 000 : 9\nNhẩm: 36 nghìn : 9 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 36 000 : 9 = 4 000.\n42 000 : 7\nNhẩm: 42 nghìn : 7 nghìn = 6 nghìn\nVậy: 42 000 : 7 = 6 000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1b472c34825f621e7d2d4ade87637e5f
|
Bài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-3-tap-2.html
|
2c489728d95d96be7fbe765e1222fe94
|
Bài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nBài giải: ............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài, muốn cắt đoạn dây thành các đoạn 5 m ta có phép tính:\n192 : 5 = 38 (dư 2)\nVậy:\nSố đoạn dây cắt được nhiều nhất là: 38 đoạn dây.\nSố mét dây còn thừa là: 2 m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-72-vbt-toan-3-tap-2.html
|
f530e902c7dbfcd3d54cb952de032942
|
Bài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 249 : 3 6 318 : 9 45 307 : 5 12 187 : 2\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-71-vbt-toan-3-tap-2.html
|
fef901ded245370eacc659adb67cc000
|
Bài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-71-vbt-toan-3-tap-2.html
|
2bb5c2ae97ab8ab6f3cc0f15660ea4b5
|
Bài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 = ..................... 80 000 : 2 = .....................\n24 000 x 4 = ................... 100 000 : 5 = ...................\n54 000 : 9 = .................... 32 000 : 8 = .....................\n02 Bài giải:\n \n6 000 x 5 = 30 000.\n80 000 : 2 = 40 000.\n54 000 : 9 = 6 000.\n24 000 x 4 = 96 000.\n100 000 : 5 = 20 000.\n32 000 : 8 = 4 000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-76-vbt-toan-3-tap-2.html
|
a5f13ad1acbf20baee2f4f32868bad24
|
Bài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-70-vbt-toan-3-tap-2.html
|
34d86f28a8e6894ad6981891f76e82ea
|
Bài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nBài giải: ....................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài, muốn lắp các bánh xe vào xe ô tô, ta có phép tính:\n1 634 : 4 = 408 (dư 2)\nVậy:\nSố chiếc ô tô lắp được nhiều nhất là: 408 ô tô.\nSố bánh xe còn thừa là: 2 bánh xe."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-77-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5263e31a173644137aee14b752241ef0
|
Bài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nThừa số\n31\n9\n5\nThừa số\n3\n8\n4\n5\nTích\n36\n85\n64\n96\n5 505\n02 Bài giải:\n \nThừa số\n31\n9\n5\n8\n24\n1 101\nThừa số\n3\n4\n17\n8\n4\n5\nTích\n93\n36\n85\n64\n96\n5 505"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html
|
7636aa341ae435138791d93a612d8ab9
|
Bài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính:\nb) Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-76-vbt-toan-3-tap-2.html
|
8fcd6cf57937f9fd8e45bd3ae70eb20e
|
Bài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 3 x ...... = 27 b) ...... x 3 = 603\n 4 x ...... = 48 ...... x 2 = 8 284\n02 Bài giải:\n \na) \n3 x 9 = 27\n4 x12= 48 \nb)\n201 x 3 = 603\n4 142 x 2 = 8 284"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html
|
7dea3a8b56ec5f90deec64953fe15445
|
Bài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Ví dụ 2 105 : 5 = ?\nb)\nc) Em chọn một phép chia và tự thực hiện cùng bạn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-84-vbt-toan-3-tap-2.html
|
80bc47057b1975095acab382ca5f39ba
|
Bài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-83-vbt-toan-3-tap-2.html
|
ade9523931cf6b8d900e2bb832dd4b1b
|
Bài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\n75 905 - 54 732 90 009 - 87 004\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nThử lại: Thử lại:\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n02 Bài giải:\n \n75 905 - 54 732\n90 009 - 87 004\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-82-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0ac918ba4ef2e104bd338ff8020bb6ad
|
Bài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố thùng hàng đã vận chuyển được là:\n218 x 4 = 872 (thùng)\nSố thùng hàng chưa được chuyển đi là:\n1 690 – 872 = 818 (thùng)\nĐáp số: 818 thùng hàng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-83-vbt-toan-3-tap-2.html
|
61932f1c397534e3956e90945714c2cc
|
Bài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 1 536 + .......... = 6 927 .......... + 729 = 8 153\nb) .......... - 42 = 981 .......... - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - .......... = 1 059 3 298 - .......... = 225\nd) 2 x .......... = 1 846 .......... x 3 = 2 307\ne) .......... : 3 = 1 527 .......... : 4 = 1 823\ng) 2 416 : .......... = 4 7 545 : .......... = 5\n02 Bài giải:\n \na) 1 536 + 5 391= 6 927 7 424 + 729 = 8 153\nb) 1 023 - 42 = 981 11 698 - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - 3 433 = 1 059 3 298 - 3 073 = 225\nd) 2 x 923 = 1 846 769 x 3 = 2 307\ne) 4 581 : 3 = 1 527 7 292 : 4 = 1 823\ng) 2 416 : 604 = 4 7 545 : 1 509 = 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-82-vbt-toan-3-tap-2.html
|
058e5f46ce3fb75062690ee07ce61914
|
Bài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\n 8 cm2 + 5 cm2 = .............9 cm2 x 3 = ................\n37 cm2 – 20 cm2 = ................. 36 cm2 : 4 = .................\n02 Bài giải:\n \n 8 cm2+ 5 cm2= 13cm2 9 cm2x 3 = 27 cm2\n37 cm2– 20 cm2= 17cm2 36 cm2: 4 = 9 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c0afedc965729b3f74005869b1224747
|
Bài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nTrả lời: .......................................................................................\n...................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nBạn Hiền nói đúng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-89-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1bcee63f65851e279a523ced7eb3e9ae
|
Bài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d9330a4ce294d130c381d6d277a6e587
|
Bài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0d6ea59de2707b904ac29cfe973a41b6
|
Bài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát và cho biết trong tranh có những loại thú nhồi bông nào:\nTrả lời: .....................................................................................................\n.................................................................................................................\nb) Kiểm đếm từng loại thú nhồi bông, đọc biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nSố lượng mỗi loại thú nhồi bông có trong tranh vẽ\nCó bao nhiêu con hà mã?\n ..........................................................................................................\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là bao nhiêu con?\n ..........................................................................................................\nTrong tranh vẽ có tất cả bao nhiêu con thú nhồi bông?\n ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Trong tranh có những loại thú nhồi bông là: Hươu cao cổ, hà mã, sư tử, khỉ.\nb)\nCó 2 con hà mã.\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là: 6 – 5 = 1 con.\nSố lượng thú nhồi bông có trong tranh vẽ là: 5 + 2 + 4 + 6 = 17 con.Vậy trong tranh vẽ có tất cả 17 con thú nhồi bông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-96-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6339cecdcaa637ee3ecb193598261450
|
Bài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ ghi số 2.\nTrả lời: .............................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nBạn Khoa có thể rút ra được thể ghi số 2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-101-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c4e0164134b7965b6bcb3678a955c898
|
Bài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-95-vbt-toan-3-tap-2.html
|
de478184d6857c9ab0fb3b569824ae31
|
Bài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nKiểm đếm số chiếc diều mỗi loại trong hình vẽ sau (theo mẫu):\n Số lượng chiếc diều mỗi loại\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-95-vbt-toan-3-tap-2.html
|
fee03161775d93f87e6d5974c7485d9f
|
Bài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:\nQuy ước:Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt sấp.\nb) Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nTrả lời: .......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 2 khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:\nMặt ngửa.\nMặt sấp."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-100-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6678e665faef53e5ded16fbc6cd82e3e
|
Bài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nTrả lời: .......................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 2 khả năng về màu sắc của quả bóng được lấy ra là:\nQuả bóng màu đỏ.\nQuả bóng màu xanh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c3f0d77d3c836f0881251d3dd68220cf
|
Bài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrang trồng một cây đỗ và theo dõi mỗi tuần cây đỗ cao thêm bao nhiêu xăng-ti-mét. Nếu mỗi tuần cây đỗ cao thêm 3 cm thì bảng nào dưới đây là bảng biểu diễn số liệu mà Trang đã theo dõi?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html
|
88915e7e9c1a7b498fa9956c8a2f4103
|
Bài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát giá tiền của mỗi đồ chơi sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là ...............................................\nb) An có 100 000 đồng. An có đủ tiền mua cả 3 đồ chơi trên không? Tại sao?\nTrả lời: ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là: 30 000 + 29 000 = 59 000 (đồng).\nb)\nSố tiền phải trả khi mua cả 3 đồ chơi là:\n30 000 + 45 000 + 29 000 = 104 000 (đồng)\nCó thể thấy số tiền trên lớn hơn số tiền của An là 100 000 đồng.\nVì vậy An không đủ tiền mua cả 3 đồ chơi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html
|
9e3948d5fce7989330844c4156044de6
|
Bài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nQuả bóng có giá 87 000 đồng.\nKhoanh vào chữ đứng trước tên bạn đã trả đủ số tiền mua quả bóng trên:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html
|
216f5863f9a127334bc5a1db316e2141
|
Bài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nMột tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm thiệp đó.\nBài giải: ...................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nVì chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng nên độ dài của chiều dài là:\n6 x 3 = 18 cm\nDiện tích tấm thiệp hình chữ nhật đó là:\n18 x 6 = 108 (cm2)\nĐáp số: 108 xăng-ti-mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6efaea352ab1c0b6cd30a68c9b6c0db8
|
Bài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nNăm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố tuổi của mẹ là:\n8 x 4 = 32 (tuổi)\nVậy tuổi mẹ hơn tuổi con là:\n32 – 8 = 24 (tuổi)\nĐáp số:24 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-8-trang-110-vbt-toan-3-tap-2.html
|
cba11704c38c41d433dce725772e5b45
|
Bài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 1 526 x 2 21 805 x 4 7 085 : 5 12 642 : 6\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n ...................... ........................\n ...................... ........................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html
|
f38a3e3b1b0afc2eef9d6aed2ec8b5ba
|
Bài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 250 – 550 : 5 = ................... b) 350 : 7 – 6 = .........................\n = ................... = ........................\nc) 450 – (50 + 350) = ................... d) (500 + 40) x 2 = .......................\n = ................... = .......................\n02 Bài giải:\n \na) 250 – 550 : 5 = 250 – 110\n = 140\nb) 350 : 7 – 6 = 50 – 6\n = 42\nc) 450 – (50 + 350) = 450 – 400\n = 50\nd) (500 + 40) x 2 = 540 x 2\n = 1080"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-109-vbt-toan-3-tap-2.html
|
3e5d660b47ea235029c0e2bdb7ad5291
|
Bài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 114 x 6 4 325 x 2 12 318 x 3\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n 93 : 3 558 : 5 9 216 : 4 84 273 : 6\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n ................... ...................... ..........................\n ...................... ..........................\n ..........................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-vbt-trang-109-toan-3-tap-2.html
|
d46d41aa119d7840d86b35326fd16592
|
Bài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 + 3 000 – 5 000 = ........................ 8 000 – 3 000 – 2 000 = .......................\n = ........................ = .......................\n7 000 – (1 500 + 4 500) = ..................... 6 000 + 2 000 – 3 000 = .......................\n = ..................... = .......................\n02 Bài giải:\n \n6 000 + 3 000 – 5 000 = 9 000 - 5 000 8 000 – 3 000 – 2 000 = 5 000 - 2 000\n = 4 000 = 3 000\n7 000 – (1 500 + 4 500) = 7 000 - 6 000 6 000 + 2 000 – 3 000 = 8 000 - 3 000\n = 1 000 = 5 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-109-vbt-toan-3-tap-2.html
|
907512ace484304e5ba80ccc6e290f44
|
Bài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nDiện tích tờ giấy hình con cá là:\nA. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 5 cm2\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-105-vbt-toan-3-tap-2.html
|
9d9854eaf44b4f83eeb445cd5a0d0e1f
|
Bài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n7 205 = .............................................................................................................\n5 668 = .............................................................................................................\n3 327 = .............................................................................................................\nb) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):\n4 000 + 700 + 40 + 2 = ................... 2 000 + 600 + 40 + 8 = ...................\n5 000 + 500 + 50 + 5 = ................... 3 000 + 900 + 8 = ...................\n02 Bài giải:\n \na)\n2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4.\n7 205 = 7 000 + 200 + 5.\n5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8.\n3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7.\nb)\n4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742.\n2 000 + 600 + 40 + 8 = 2 648.\n5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555.\n3 000 + 900 + 8 = 3 908."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5dd62033a3c1719c9bc32cd51f8be1ef
|
Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 9. B. 4. C. 15. D. 36.\nb)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 870. B. 770. C. 703. D. 730.\nc)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 2. B. 3. C. 128. D. 182.\nd)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 101. B. 215. C. 110. D. 692.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án B.\nb) Đáp án D.\nc) Đáp án C.\nd) Đáp án C."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-3-tap-2.html
|
a8897a3ed70be28ef55400a491a5f514
|
Bài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nSắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: .......................................................\nb) Từ lớn đến bé: .......................................................\n02 Bài giải:\n \na) Sắp xếp các số từ bé đến lớn: 4 768; 4 827; 5 189; 5 786.\nb) Sắp xếp các số từ lớn đến bé: 5 786; 5 189; 4 827; 4 768."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d84a830be47037c0c90061f31ec1e54e
|
Bài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1fe7e9a30df0b3eb31846979aff6bd6f
|
Bài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMay mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải:\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 10 250 m vải muốn may mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải thì ta có phép tính:\n10 250 : 3 = 3 416 (dư 2)\nVậy:\nCông ty may được nhiều nhất 3 416 bộ quần áo.\nSố mét vải còn thừa: 2 mét vải."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-113-vbt-toan-3-tap-2.html
|
86ccbe0c84fca0ab425df60616332c44
|
Bài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n47 516 + 25 348 52 375 – 28 167 314 x 6 19 276 : 4\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html
|
e38c01de5291e0619bd522d893dfacfc
|
Bài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nTrong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?\nBài giải: .....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố sách viết bằng tiếng nước ngoài là:\n2 638 – 705 = 1 933 (quyển)\nTất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là:\n2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển)\nĐáp số: 4 571 quyển sách."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-112-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d5413c3373eae2a2417430354f7bcf35
|
Bài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nMẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?\nBài giải: ..................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố tiền mẹ còn lại là:\n100 000 – (57 000 + 15 000) = 28 000 (đồng)\nĐáp số: 28 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-112-vbt-toan-3-tap-2.html
|
923a4a457ad2673b5415e48a94d40ba8
|
Bài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Giá trị của biểu thức (20 354 - 2 338) x 4 là:\nA. 9 802. B. 78 778. C. 72 904. D. 72 064.\nb) Giá trị của biểu thức 56 037 - (35 154 - 1 725) là:\nA. 19 158. B. 22 608. C. 38 133. D. 3 633.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án D.\nb) Đáp án B."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d1198376d3c87cd9943efb9ba707322b
|
Bài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n50 000 + 30 000 = ..................... 30 000 x 2 = .....................\n70 000 – 50 000 = ..................... 13 000 x 3 = .....................\n16 000 + 50 000 = ..................... 80 000 : 4 = .....................\n 34 000 – 4 000 = ..................... 28 000 : 7 = .....................\n02 Bài giải:\n \n50 000 + 30 000 = 80 000 30 000 x 2 = 60 000\n70 000 – 50 000 = 20 000 13 000 x 3 = 39 000\n16 000 + 50 000 = 66 000 80 000 : 4 = 20 000\n 34 000 – 4 000 = 30 000 28 000 : 7 = 4 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0aecaf16abe32a54b5c83882fc9c0bc5
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 83: Luyện tập
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 3 412 x 2 2 123 x 4 1 408 x 6\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\nb) 12 331 x 3 23 714 x 2 10 611 x 9\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\nBài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n8 000 x 6 = ..................... 14 000 x 4 = ...................... 27 000 x 3 = .......................\n7 x 9 000 = ..................... 3 x 29 000 = ...................... 46 000 x 2 = .......................\nBài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 5. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nCô Sao nuôi tầm lấy tơ dệt vải, mỗi nong tằm thu được 182 kén. Hãy tính và viết số kén tằm cô Sao có thể thu được trong các trường hợp sau:\nSố nong tằm\n1\n2\n3\n4\nSố kén thu được\n182\nBài tập 6. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi tòa nhà chung cư có 512 căn hộ. Hỏi 6 tòa nhà như vậy có tất cả bao nhiêu căn hộ?\nBài giải: ......................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-83-luyen-tap.html
|
681968dbb80a3d20284d51db6d886642
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 82: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n438 x 2 1 911 x 5 7 101 x 8 12 061 x 4\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\nBài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n6 000 x 5 = .................. 21 000 x 3 = ................\n9 000 x 8 = .................. 16 000 x 4 = ................\nBài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố đã cho\n1 321\n324\n2 281\n16 023\nGấp số đã cho lên 2 lần\n2 642\nGấp số đã cho lên 3 lần\n3 963\nBài tập 5. Trang 57 VBT Toán 3 tập 2\nChọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.\nTrả lời: ..........................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-82-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html
|
51cdc1f89f638a83e4905d36f08552df
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nBài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n7 000 - 3 000 = ....................... 72 000 - 42 000 = ...........................\n10 000 - 8 000 = ..................... 100 000 - 35 000 = .........................\nBài tập 4. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, trái cây đặt trên đĩa cân nặng bao nhiêu gam?\nTrả lời: .............................................................................................\n.........................................................................................................\nBài tập 5. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nMột video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?\nBài giải: ..................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-79-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html
|
19684fe9382a2df59b2ddc053fc26296
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 80: Tiền Việt Nam
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 53 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua ở hình dưới đây rồi tính số tiền phải trả.\nTrả lời: ...................................................................................................................\nb) Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua một bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ...................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 54 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................\nb)Cửa hàng đang có chương trình khuyến mới giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-80-tien-viet-nam.html
|
a575a4703c812c27d1b427c4db6e6ff3
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 77: Bài kiểm tra số 3
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 47 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nHình trên có số khối lập phương là:\nA. 2 137. B. 1 237. C. 2 317. D. 2 713.\nb) Số 38 407 được viết thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị là:\nA. 30 000 + 8 000 + 400 + 70. B. 30 000 + 8 000 + 400 + 7.\nC. 30 000 + 8 000 + 40 + 7. D. 3 000 + 800 + 40 + 7.\nc) Số lớn nhất trong các số 4 791, 4 971, 4 197, 4 179 là:\nA. 4 791. B. 4 197. C. 4 971. D. 4 179.\nd) Số 3 737 làm tròn đến hàng chục là:\nA. 3 740. B. 3 800. C. 3 730. D. 4 000.\ne) Bán kính của hình tròn sau là:\nA. OB. B. OK. C. CD. D. OM.\ng)\nĐồng hồ chỉ cùng giờ với đồng hồ trên là:\nBài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nTrên mỗi mặt của khối lập phương bằng gỗ, người ta khoét ra một khối lập phương nhỏ (xem hình bên). Hỏi người ta đã khoét ra được tất cả mấy khối lập phương nhỏ?\nTrả lời: ............................................................................................................\nBài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nNghỉ hè, Châu về quê thăm ông bà từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 18 tháng 8. Hỏi Châu đã về quê thăm ông bà mấy tuần?\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 4 B. 5 C. 6 D. 7"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-77-bai-kiem-tra-so-3.html
|
f5e5ebd31d207aaa8371a23d975e357a
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 84: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nb) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):\n 4 247 : 2 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\n 8 446 : 4 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\nBài tập 3. Trang 62 VBT Toán 3 tập 2\nCó 930 g đỗ xanh, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đỗ xanh như thế cân nặng bao nhiêu gam?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-84-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000.html
|
b86df651e5234bf979381fcfe43df641
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 74: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nBài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nNối mối đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\nBài tập 3. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nNối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:\nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na) Lan vẽ tranh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\nb) Hai bố con đã làm bánh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\nBài tập 5. Trang 41 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Đố bạn\"\nViết số em vừa đố bạn vào chỗ chấm:\nKim phút đang chỉ vào số ..........., sau 10 phút nữa kim phút chỉ vào số ................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-74-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html
|
cbacfb35c67fa89743ddaadf3c34f485
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 75: Tháng - Năm
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Bây giờ đang là tháng ............... Tháng này có ................ ngày.\nb) Những tháng trong năm có 30 ngày là: ......................................................\nc) Những tháng trong năm có 31 ngày là: ......................................................\nBài tập 2. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nXem hai tờ lịch sau và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Tháng 11 có ............ ngày. Tháng 12 có ................. ngày.\nb) Ngày 20 tháng 11 là thứ: ...............................................................\nc) Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ: .............................................\nd) Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày: ..........................\nBài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\na) Một triển lãm tranh diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến hết ngày 30 tháng 8. Hỏi triển lãm đó diễn ra trong bao nhiêu ngày?\nTrả lời: .......................................................................................................\nb) Hội chợ Xuân diễn ra trong một tuần bắt đầu từ ngày 9 tháng 1. Hỏi hội chợ đó kết thúc vào ngày nào?\nTrả lời: .......................................................................................................\nBài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định số ngày trong mỗi tháng.\nDựa vào bức tranh trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhững tháng có 30 ngày là: ............................................................\nNhững tháng có 31 ngày là: ............................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-75-thang-nam.html
|
c3097de5288175f87ee8071043f67181
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 76: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc mỗi số sau (theo mẫu):\n96 821: ............................................................................................................................\n95 070: ............................................................................................................................\n95 031: ............................................................................................................................\n92 643: ............................................................................................................................\nb) Trong các số ở câu a, số bé nhất là: .....................; số lớn nhất là: ............................\nBài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 3. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:\n...............................................................................................\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. Trong hình tròn trên:\nA. O là trung điểm của BC.\nB. O là trung điểm của AD.\nBài tập 5. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\na) Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNgày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ Tư. B. Thứ Năm. C. Thứ Sáu. D. Thứ Bảy.\nBài tập 6. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh, trả lời câu hỏi:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?\nTrả lời: .............................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-76-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
f01db6aa0229f67e9cb433ba9d3bf8d6
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 71: Luyện tập chung
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau:\n1 879: ..............................................................................................\n6 500: ..............................................................................................\n43 001: ............................................................................................\n96 075: ............................................................................................\n47 293: ............................................................................................\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐọc số\nViết số\nHai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n.............................\nBảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám\n.............................\nChín mươi chín nghìn\n.............................\nBa mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư\n.............................\nc) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nMẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nBài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số bé nhất là: ..................................................\nb) Số lớn nhất là: .................................................\nc) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..........................; ..........................; ..........................; ..........................\nBài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.\nLàm tròn số ................... đến hàng nghìn, ta được số .........................\nLàm tròn số ................... đến hàng chục nghìn, ta được số ................\nBài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nb) Dùng compa vẽ một đường tròn.\nBài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.\nTrả lời: ...............................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\nb) Kể tên một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000:\n...........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-71-luyen-tap-chung.html
|
88809c0e765176fb121c1ac143b813ef
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 68: Vẽ trang trí hình tròn
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát chiếc compa của em rồi chia sẻ với các bạn cách sử dụng.\nTrả lời: ..............................................................................................................\nb) Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn (theo mẫu).\nc) Hãy dùng compa của em để vẽ một đường tròn.\nBài tập 2. Trang 25 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát mỗi hình dưới đây và thực hiện các yêu cầu:\nNêu cách vẽ hình.\nThực hành vẽ hình (theo mẫu).\nBài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 2\na) Vẽ trang trí như các hình dưới đây và tô màu theo ý thích của em:\nb) Vẽ các đường tròn và trang trí theo ý thích của em."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-68-ve-trang-tri-hinh-tron.html
|
aae20e9cef68c07733f62cb45257ef44
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 65: Luyện tập
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 3. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số lớn nhất là: ................................\nb) Số bé nhất là: .................................\nc) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...................; ...................; ...................; ...................\nBài tập 4. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 5. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây chun nhất:\nBài tập 6. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là một số thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam.\nTên các cây cầu trên theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: .............................; .............................; .............................; ............................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-65-luyen-tap.html
|
a35518064eba73e56ebad7d304d96e42
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 73: Thực hành xem đồng hồ
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nTừ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là .................. phút.\nb) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là .................... phút.\nBài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\nXem đồng hồ và đọc giờ (theo mẫu):\nBài tập 4. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\na) Nối mỗi đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\nb) Xem đồng hồ và đọc giờ:\nBài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết hoạt động và thời gian diễn ra hoạt động ở mỗi bức tranh sau (theo mẫu):\nb) Bạn Nam muốn ghi lại thời gian tương ứng với mỗi hoạt động ở câu a, em hãy chỉ dẫn giúp bạn Nam bằng cách viết vào chỗ chấm:\nThời gian\nHoạt động\n8 giờ 25 phút\nNhảy bao bố\n...................................\nChơi kéo co\n...................................\nĂn trưa\n...................................\nChơi ô ăn quan\n...................................\nTruy tìm kho báu"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-73-thuc-hanh-xem-dong-ho.html
|
97a34723ac60961c7e85be91e185bdf7
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 69: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:\nLàm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nBài tập 2. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:\nLàm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nBài tập 3. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nĐức muốn chọn một hộp kẹo có khoảng 200 viên. Theo em, Đức nên chọn hộp kẹo nào? Em hãy khoanh vào chữ đặt trước hộp kẹo đó.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-69-lam-tron-so-den-hang-chuc-hang-tram.html
|
e43580a0bbdf9b6225775d383f15dcf9
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.