title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 53 Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\nBài tập 2. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.\nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:\nb)Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:\nBài tập 4. Trang 107 VBT Toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-53-chu-vi-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-vuong.html
|
9492ed0be8d663510f7cf7318bef4605
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 49 Hình tam giác. Hình tứ giác
|
[
"",
"Bài tập 1.Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nViết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:\nBài tập 2. Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.\n.........................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ...........................................................................................................\nCác góc không vuông là: ................................................................................................\nBài tập 3. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):\nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát các hình sau rồi vẽ hình thích hợp vào chỗ chấm:\nHình em vừa vẽ được ghép bởi ..... que tính."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-49-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html
|
d7a8ba3556ec884e077cb630961e92bf
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 52 Hình vuông
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên.\nBài tập 2. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không.\nTrả lời: ..........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\nBài tập 4. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên lưới ô vuông.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-52-hinh-vuong.html
|
55d41d550e650e25543203a629f5391b
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 59: Các số trong phạm vi 10 000
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: ............ Mười nghìn: ...................\nMột nghìn ba trăm: ............. Bốn nghìn năm trăm: ....................\nBảy nghìn tám trăm: ............\nb) Đọc các số sau:\n7 000: ...........................................................\n5 300: ...........................................................\n8 400: ...........................................................\n9 000: ...........................................................\n10 000: .........................................................\nBài tập 3. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 5 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n .....................................\n.....................................................................................\nb)\n .....................................\n.....................................................................................\nBài tập 5. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: .........................\nNăm nghìn tám trăm mười ba: ................................\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: .......................\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: ..............................\nBa nghìn hai trăm linh sáu: .....................................\nb) Đọc các số sau:\n4 765: .............................................\n6 494: .............................................\n3 120: .............................................\n8 017: .............................................\nBài tập 6. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\n2014 đọc là: ..........................................................................................\n1955 đọc là: ..........................................................................................\n1960 đọc là: ..........................................................................................\n1989 đọc là: ..........................................................................................\n1985 đọc là: ..........................................................................................\n2020 đọc là: ..........................................................................................\nBài tập 7. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\n..........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-59-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
|
a963dff655a6e98d6cba9e1bd03cfb9e
|
Bài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.\nVí dụ:\nViết các số em đã chọn (theo mẫu):\n23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị.\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-16-vbt-toan-3-tap-2.html
|
0815968e902cfdc2daac7a845f879b22
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 46 Mi-li-lít
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.\n250 ml đọc là: ...................................................................................\n750 ml đọc là: ...................................................................................\n500 ml đọc là: ...................................................................................\n1 l đọc là: ..........................................................................................\nb) Sắp xếp các số đó nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\n300 ml + 400 ml = ..................... 7 ml x 4 = ..............\n550 ml - 200 ml = ...................... 40 ml : 8 = ............\nb)\nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi khoanh vào số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau:\nBài tập 5. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-46-mi-li-lit.html
|
88cbc1a75ec4ce70977004851397c05a
|
Giải bài tập 10 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 10. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nChú Huy dự định cắt thanh gỗ dài 80 cm để ghép thành khung cho bức ảnh có kích thước như hình bên. Theo em thanh gỗ của chú Huy có đủ ghép thành khung cho bức ảnh không? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nChu vi bức ảnh hình chữ nhật là:\n(18 + 25) x 2 = 86 (cm)\nVì chu vi bức ảnh lớn hơn chiều dài của thanh gỗ (86 cm > 80 cm) nên thanh gỗ của chú Huy không đủ ghép thành khung cho bức ảnh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
1fc9da4793c2c1074db1e758fe70df13
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 47 Nhiệt độ
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau rồi viết vào chỗ chấm:\nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nNối nhiệt kế chỉ nhiêt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\na) Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb)Thực hành:Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại.\nƯớc lượng\nKết quả đo\nNhiệt độ ngoài trời\nNhiệt độ trong phòng\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-47-nhiet-do.html
|
fc126ba1f01e1f14c694ccc1811a8494
|
Bài tập 6. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:\nĐọc các số sau:\n22 580: .............................................................................................................\n25 000: .............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐọc các số :\n22 580: hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi.\n25 000: hai mươi lăm nghìn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-13-vbt-toan-3-tap-2.html
|
08dda72a729b2b603205a62510ac2f99
|
Giải bài tập 9 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 9. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nXe ô tô thứ nhất có 7 người, xe ô tô thứ hai có số người gấp 6 lần xe ô tô thứ nhất. Hỏi hai xe có tất cả bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nXe ô tô thứ hai có số người à:\n7 x 6 = 42 (người)\nHai xe có tất cả số người là:\n7 + 42 = 49 (người)\nĐáp số: 49 người."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
b44d559f01c1f87ec9e389cdc0e5ac63
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 48 Góc vuông. Góc không vuông
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nTrả lời: Các góc ở câu ............................... là góc vuông.\n Các góc ở câu ............................... là góc không vuông.\nBài tập 2. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây (theo mẫu):\nb) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình ở câu a.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ....................................................................\nCác góc không vuông là: .........................................................\nBài tập 3. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nHãy đánh dấu hai hình ảnh của các góc trong mỗi hình vẽ dưới đây:\nBài tập 4. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu):\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-48-goc-vuong-goc-khong-vuong.html
|
b55b0460a1c04df0a4ab98274a215a88
|
Giải bài tập 6 trang 111 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 11 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sơi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh (xem hình vẽ). Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?\n02 Bài giải:\n \nChu vi của tấm gỗ hình vuông là:\n2 x 4 = 8 (dm)\nĐổi: 4 m = 40 dm\nAnh Phương quấn được số vòng là:\n40 : 8 = 5 (vòng)\nĐáp số: 5 vòng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-111-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
5e5350acfdad3e52ebcbe256fe7a6353
|
Giải bài tập 4 teang 118 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\na) Dụng cụ nào dưới đây dùng để xác định khối lượng?\nb) Mỗi dụng cụ còn lại dùng để đo đại lượng nào?\n02 Bài giải:\n \na) Những dụng cụ dùng để xác định khối lượng là:\nb)\nÊ ke dùng để xác định góc vuông.\nBình chia độ dùng để đo thể tích.\nĐồng hồ dùng để đo thời gian."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-teang-118-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
3a5d5869a89c3987f230bcdc217e68bf
|
Giải bài tập 6 trang 119 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nCó 120g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 407g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nSau khi ngâm nước lượng nấm hương số nặng thêm số gam là:\n407 - 120 = 287 (gam)\nĐáp số: 287 gam."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-119-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
90eaafab572d924a108ec2e4f05b39f0
|
Giải bài tập 3 trang 100 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nBác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau?\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa là: 4 + 5 + 6 = 15 (mét)\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau là: 3 + 4 + 6 + 5 = 18 (mét)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
cc52724d9db7ed839422d3cb8668b1ab
|
Giải bài tập 5 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình chữ nhật trên lưới ô vuông:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
dbf294524862eb2195859f119af01e7a
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu)\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n7\n9\n5\n5\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n6\n4\n0\n7\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n5\n0\n4\n0\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n2\n3\n0\n1\n.............\n.......................................................\n.......................................................\nBài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp và chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số 2 641 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nBài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n5 832 = .................................... 7 575 = ....................................\n8 621 = .................................... 4 444 = ....................................\nBài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ....................... 3 000 + 600 + 80 + 1 = ............................\nb. 5 000 + 800 + 8 = ............................... 7 000 + 30 + 9 = ......................................\nc. 6 000 + 600 + 60 = ............................. 9 000 + 100 = ..........................................\nd. 4 000 + 4 = ......................................... 7 000 + 20 = ............................................\nBài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-60-cac-so-trong-pham-vi-10-000-tiep-theo.html
|
d86f5947cb729f7762bc307215da7562
|
Giải bài tập 4 trang 107 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 107 VBT Toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của sân bóng rổ là:\n28 - 13 = 15 (m)\nChu vi sân bóng rổ đó là:\n(28 + 15) x 2 = 86 (m)\nĐáp số: 86 mét."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-107-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
2bf68bf2b57d70030311a4d2a0ceb464
|
Giải bài tập 3 trang 97 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nHình tam giác ABC:\nAB = 4 cm\nBC = 5 cm\nAC = 3 cm\nHình tứ giác MNPQ:\nMN = 25 mm\nNP = 20 mm\nPQ = 35 mm\nMQ = 30 mm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
3b78ec6038b34a96cb909676ed5f75e3
|
Giải bài tập 4 trang 97 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát các hình sau rồi vẽ hình thích hợp vào chỗ chấm:\nHình em vừa vẽ được ghép bởi ..... que tính.\n02 Bài giải:\n \nHình em vừa vẽ được ghép bởi 11 que tính."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
71bb5b2990c1a28844c603e10da1471b
|
Giải bài tập 5 trang 104 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên lưới ô vuông.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
d7f56d5c16417bae01ed119f1bd491d4
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 45 Luyện tập chung trang 87
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 948 - 429 + 479 = ....................... b) 750 - 101 x 6 = .......................\n = ....................... = ....................... \n 424 : 2 x 3 = ....................... 100 : 2 : 5 = .......................\n = ....................... = ....................... \nc) 998 - (302 + 685) = .......................\n = .......................\n(421 - 19) x 2 = .......................\n = .......................\nBài tập 2. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(300 + 70) + 500 = .................. (178 + 214) + 86 = ..................\n = .................. = ..................\n300 + (70 + 500) = .................. 178 + (214 + 86) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\nBài tập 3. Trang 88 VBT Táon 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(2 x 6) x 4 = .................. (8 x 5) x 2 = ..................\n = .................. = ..................\n2 x (6 x 4) = .................. 8 x (5 x 2) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\nBài tập 4. Trang 88 VBT Toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40 l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15 l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5 l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb) Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\na) Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb) Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\nBài tập 6. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nAn: 20 - 8 : 4 x 2 = 6\nNam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16\nHiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19\nTrả lời: .....................................................................\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-45-luyen-tap-chung-trang-87.html
|
348640e793d4dd4bb654544584e3aa19
|
Giải bài tập 7 trang 6 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện với các thành viên trong gia đình."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html
|
251e4cbd0bd0b4177501855300737207
|
Giải bài tập 6 trang 6 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\n2014 đọc là: ..........................................................................................\n1955 đọc là: ..........................................................................................\n1960 đọc là: ..........................................................................................\n1989 đọc là: ..........................................................................................\n1985 đọc là: ..........................................................................................\n2020 đọc là: ..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \n2014 đọc là: hai nghìn không trăm mười bốn.\n1955 đọc là: một nghìn chín trăn năm mươi lăm.\n1960 đọc là: một nghìn chín trăm sáu mươi.\n1989 đọc là: một nghìn chín trăn tám mươi chín.\n1985 đọc là: một nghìn chín trăm tám mươi lăm.\n2020 đọc là: hai nghìn không trăm hai mươi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html
|
1ed1dd87d59ae1c4f514e9a4927108c2
|
Giải bài tập 4 trang 104 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ffea81bdd7e3e5f159b1ed57b00f5bf9
|
Giải bài tập 5 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Cốc đong, thìa đong, bơm kim tiêm, bình nước, chai, lọ có vạch chia,..."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
86073b48ea357287469b02cbea444606
|
Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 58 Ôn tập chung
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n3 x 4 = .......... 24 : 6= .......... 7 x 8 = ..........\n4 x 8= .......... 40 : 6= .......... 8 x 7 = ..........\n7 x 3= .......... 27 : 9= .......... 56 : 7 = ..........\n6 x 9= .......... 18 : 3= .......... 56 : 8 = ..........\nb) Viết 1/3, 1/6, 1/4, 1/8, 1/2 vào chỗ chấm thích hợp:\nBài tập 2. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Đặt tính rồi tính:\n 34 x 2 121 x 4 85 : 2 669 : 3\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\nb) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 = ................... (36 + 0) x 1 = ...................\n = ................... = ...................\n54 : 9 x 0 = ................... (36 + 1) x 0 = ...................\n = ................... = ...................\nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na) Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb) Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài tập 4. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-58-tap-chung.html
|
3595c017577f8613f4762369beb1316d
|
Giải bài tập 3 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\n300 ml + 400 ml = ..................... 7 ml x 4 = ..............\n550 ml - 200 ml = ...................... 40 ml : 8 = ............\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\n300 ml + 400 ml = 700 ml 7 ml x 4 = 28 ml\n550 ml - 200 ml = 350 ml 40 ml : 8 = 5 ml\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ffe164eb7353db844e7b5e427c7f189d
|
Giải bài tập 4 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi khoanh vào số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
e9f40049e31c0743833d47a743c7f96c
|
Bài tập 2 trang 92 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nNối nhiệt kế chỉ nhiêt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\n02 Bài giải:\n \nA. Nước khoáng 26°C\nB. Trà nóng 70°C\nC. Trà đá 10°C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
1cd97126006bfed268c0cbac46fb6155
|
Giải bài tập 3 trang 93 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\n02 Bài giải:\n \na) Cốc nước đá lạnh khoảng10 độ C.\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
88098f930f0720075745e8faab05b2f1
|
Giải bài tập 4 trang 93 VBT Toán 3 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\na) Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb)Thực hành:Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại.\nƯớc lượng\nKết quả đo\nNhiệt độ ngoài trời\nNhiệt độ trong phòng\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n02 Bài giải:\n \na)Một số loại nhiệt kế mà em biết là: nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo nhiệt độ nước ấm, nhiệt kế đo nhiệt độ phòng, nhiệt kế đo nhiệt độ trong nướng,...\nb) Em tự thực hành."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-3-tap-1.html
|
595d121389c2c91c79e5970a419105a8
|
Giải bài tập 2 trang 90 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.\n250 ml đọc là: ...................................................................................\n750 ml đọc là: ...................................................................................\n500 ml đọc là: ...................................................................................\n1 l đọc là: ..........................................................................................\nb) Sắp xếp các số đó nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n250 ml đọc là: hai trăm năm mươi mi-li-lít.\n750 ml đọc là: bảy trăm năm mưới mi-li-lít.\n500 ml đọc là: năm trăm mi-li-lít.\n1lđọc là: một lít.\nb) 250 ml => 500 ml => 750 ml => 1 l."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
504cba5819ec72ebf41baddf3cdb39d0
|
Giải bài tập 1 trang 92 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau rồi viết vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ed07773ea6dc82db7d3f35fbf5bec0ee
|
Giải bài tập 3 trang 95 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nHãy đánh dấu hai hình ảnh của các góc trong mỗi hình vẽ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-95-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
0470afff36a9df927b681901d1dc0e21
|
Giải bài tập 4 trang 95 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-95-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
16a99f195d82dea86e48c6c4511bc9b9
|
Giải bài tập 2 trang 94 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây (theo mẫu):\nb) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình ở câu a.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ....................................................................\nCác góc không vuông là: .........................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình 1: Đỉnh B, cạnh BA, BC\nHình 2: Đỉnh E, canh ED, EG\nHình 3: Đỉnh P, cạnh PO, PQ\nHình 4: Đỉnh I, cạnh IH, IK\nHình 5: Đỉnh M, cạnh ML, MN\nHình 6: Đỉnh S, cạnh SR, ST\nb)\nGóc vuông:các gócOPQ,HIK\nGóc không vuông:các gócABC,DEG,NML, RST"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
81eaba66698cb7feb224c213dd6cf057
|
Giải bài tập 1 trang 94 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nTrả lời: Các góc ở câu ............................... là góc vuông.\n Các góc ở câu ............................... là góc không vuông.\n02 Bài giải:\n \nCác góc ở câu a, d là góc vuông.\nCác góc ở câu b, c, e, g là góc không vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
89af0aa5f2dac0f26952a53580ece15a
|
Giải bài tập 5 Trang 6 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: .........................\nNăm nghìn tám trăm mười ba: ................................\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: .......................\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: ..............................\nBa nghìn hai trăm linh sáu: .....................................\nb) Đọc các số sau:\n4 765: .............................................\n6 494: .............................................\n3 120: .............................................\n8 017: .............................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269.\nNăm nghìn tám trăm mười ba: 5 813.\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475.\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690.\nBa nghìn hai trăm linh sáu: 3 206.\nb. Đọc các số:\n4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.\n6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.\n3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi.\n8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html
|
21ac594c22888126e071baf6af37c5ec
|
Giải bài tập 1 trang 90 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\n02 Bài giải:\n \nA. 400 ml B. 150 ml C. 950 ml"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
5c48ae82fba5da411b48e4a8e28c2f4a
|
Giải bài tập 4 trang 5 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 5 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n .....................................\n.....................................................................................\nb)\n .....................................\n.....................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) 3 243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.\nb) 2 354: Hai nghìn ba trăm năm mươi bốn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-5-vbt-toan-3-tap-2.html
|
ae0dffb508b7a6470fef8df9ce936ecc
|
Bài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html
|
bbc54cc4967c910b4147b244de400d4b
|
Bài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ....................... 3 000 + 600 + 80 + 1 = ............................\nb. 5 000 + 800 + 8 = ............................... 7 000 + 30 + 9 = ......................................\nc. 6 000 + 600 + 60 = ............................. 9 000 + 100 = ..........................................\nd. 4 000 + 4 = ......................................... 7 000 + 20 = ............................................\n02 Bài giải:\n \na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557.\n 3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681.\nb) 5 000 + 800 + 8 = 5 808.\n 7 000 + 30 + 9 = 7 039.\nc) 6 000 + 600 + 60 = 6 660.\n 9 000 + 100 = 9 100.\nd) 4 000 + 4 = 4 004.\n 7 000 + 20 = 7 020."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6111a1cf00450f4c649a0d79b5a2a29c
|
Bài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp và chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số 2 641 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na) Số 2 641 gồm 2 nghìn 6trăm 4 chục 1 đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm 3nghìn0trăm9chục7đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm 8nghìn8trăm0chục2đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm 5nghìn5trăm5chục0đơn vị."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html
|
ceafa5af14c645240a86fd48671d6e10
|
Giải bài tập 6 trang 89 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nAn: 20 - 8 : 4 x 2 = 6\nNam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16\nHiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19\nTrả lời: .....................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bạn Nam tính đúng. Cùng giá trị của một biểu thức, các bạn tính theo các bước khác nhau nên kết quả khác nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-89-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
a96680f802a998fb890784d56e52bb79
|
Bài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html
|
8a740a2ac47be75b6e1c28d32e61879f
|
Bài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu)\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n7\n9\n5\n5\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n6\n4\n0\n7\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n5\n0\n4\n0\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n2\n3\n0\n1\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n02 Bài giải:\n \nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n5 648\nNăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n7\n9\n5\n5\n7 955\nBảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n6\n4\n0\n7\n6 407\nSáu nghìn bốn trăm linh bảy\n5\n0\n4\n0\n5 040\nNăm nghìn không trăm bốn mươi\n2\n3\n0\n1\n2 301\nHai nghìn ba trăm linh một"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5aaed6c9fdbf3bca4c3f8380fdfd26b3
|
Giải bài tập 4 trang 88 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 88 VBT Toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40 l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15 l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5 l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb) Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \na)\nSố lít xăng ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê dùng hết là:\n15 + 5 = 20 (lít)\nb)\nSố lít xăng còn lại nếu ô tô đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê là:\n40 - 20 = 20 (lít)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
dabc552412ca0d2d6222f89f435b6d23
|
Bài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n5 832 = .................................... 7 575 = ....................................\n8 621 = .................................... 4 444 = ....................................\n02 Bài giải:\n \n5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2.\n7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5.\n8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1.\n4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html
|
78804a8654d8e34043942ed151b7542f
|
Giải bài tập 3 trang 88 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 88 VBT Táon 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(2 x 6) x 4 = .................. (8 x 5) x 2 = ..................\n = .................. = ..................\n2 x (6 x 4) = .................. 8 x (5 x 2) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n(2 x 6) x 4 = 12 x 4 (8 x 5) x 2 = 40 x 2\n = 48 = 80\n2 x (6 x 4) = 2 x 24 8 x (5 x 2) = 8 x 10\n = 48 = 80\nb) Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc) Ví dụ:\n(7 x 8) x 3 = 56 x 3 = 168\n7 x (8 x 3) = 7 x 24 = 168"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
bb010f8b9f5fb1978fe3552bf5d993f6
|
Giải bài tập 5 trang 89 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\na) Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb) Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\n02 Bài giải:\n \na) Câu trả lời đúng là A. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nb)\nNgười ta xếp được số thùng sữa là:\n800 : 4 : 5 = 40 (thùng sữa)\nĐáp số: 40 thùng sữa."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-89-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
a2f97d0fa7ee530aa2dc26a005ff50f5
|
Giải bài tập 6 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
4a854f44af5f55cffa36406989a4c97f
|
Giải bài tập 4 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\n02 Bài giải:\n \na) Hình tứ giác KLMN; hình tam giác ADK.\nb) Hình tứ giác KLMN có góc vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
250f95b35b307d794884304ed0c81401
|
Giải bài tập 5 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\n02 Bài giải:\n \nChu vi tấm thảm là:\n(8 + 4) x 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24 mét."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
4fd0c2ca157801a6531571d516a03512
|
Giải bài tập 3 trang 121 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na) Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb) Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \na)\nĐể hết 55 thùng hàng, chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất số chuyến là:\n55 : 5 = 11 (chuyến)\nĐáp số: 11 chuyến.\nb)\nMỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được số ki-lô-gam hàng là:\n5 x 100 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-121-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
909cf31b731ef3919d86b8db2bd674bc
|
Giải bài tập 2 trang 120 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Đặt tính rồi tính:\n 34 x 2 121 x 4 85 : 2 669 : 3\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\nb) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 = ................... (36 + 0) x 1 = ...................\n = ................... = ...................\n54 : 9 x 0 = ................... (36 + 1) x 0 = ...................\n = ................... = ...................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n54 - 0 : 9 = 54 - 0 (36 + 0) x 1 = 36 x 1\n = 54 = 36\n54 : 9 x 0 = 6 x 0 (36 + 1) x 0 = 37 x 0\n = 0 = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-120-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
d2789af03b0558d222b1e7cc52ebe1d1
|
Giải bài tập 1 trang 120 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n3 x 4 = .......... 24 : 6= .......... 7 x 8 = ..........\n4 x 8= .......... 40 : 6= .......... 8 x 7 = ..........\n7 x 3= .......... 27 : 9= .......... 56 : 7 = ..........\n6 x 9= .......... 18 : 3= .......... 56 : 8 = ..........\nb) Viết 1/3, 1/6, 1/4, 1/8, 1/2 vào chỗ chấm thích hợp:\n02 Bài giải:\n \na)\n3 x 4 = 12 24 : 6 = 4 7 x 8 = 56\n4 x 8 = 32 40 : 8 = 5 8 x 7 = 56\n7 x 3 = 21 27 : 9 = 3 56 : 7 = 8\n6 x 9 = 54 18 : 3 = 6 56 : 8 = 7\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-120-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
85fa4c6b89a562061b332e47e65b6696
|
Giải bài tập 2 trang 87 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(300 + 70) + 500 = .................. (178 + 214) + 86 = ..................\n = .................. = ..................\n300 + (70 + 500) = .................. 178 + (214 + 86) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n(300 + 70) + 500 = 370 + 500 (178 + 214) + 86 = 392 + 86\n = 870 = 478\n300 + (70 + 500) = 300 + 570 178 + (214 + 86) = 178 + 300\n = 870 = 478\nb) Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc) Ví dụ:\n(130 + 50) + 300 = 180 + 300 = 480\n130 + (50 + 300) = 130 + 350 = 480"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-87-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
7da1e3c0f89348daa21b456e7216b259
|
Giài bài tập 3 trang 4 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html
|
a9809bd2fed840c3e76bbbf213a06387
|
Giải bài tập 2 trang 4 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: ............ Mười nghìn: ...................\nMột nghìn ba trăm: ............. Bốn nghìn năm trăm: ....................\nBảy nghìn tám trăm: ............\nb) Đọc các số sau:\n7 000: ...........................................................\n5 300: ...........................................................\n8 400: ...........................................................\n9 000: ...........................................................\n10 000: .........................................................\n02 Bài giải:\n \na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: 6 000 Mười nghìn: 10 000\nMột nghìn ba trăm: 1 300 Bốn nghìn năm trăm: 4 500\nBảy nghìn tám trăm: 7 800\nb) Đọc các số sau:\n7 000: Bảy nghìn\n5 300: Năm nghìn ba trăm\n8 400: Tám nghìn bốn trăm\n9 000: Chín nghìn\n10 000: Mười nghìn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html
|
69c588793da0d4086181a789ab05e87e
|
Giải bài tập 1 trang 87 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 948 - 429 + 479 = ....................... b) 750 - 101 x 6 = .......................\n = ....................... = ....................... \n 424 : 2 x 3 = ....................... 100 : 2 : 5 = .......................\n = ....................... = ....................... \nc) 998 - (302 + 685) = .......................\n = .......................\n(421 - 19) x 2 = .......................\n = .......................\n02 Bài giải:\n \na) 948 - 429 + 479 = 519 + 479 = 998\n 424 : 2 x 3 = 212 x 3 = 636 \nb) 750 - 101 x 6 = 750 - 606 = 144\n 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10\nc) 998 - (302 + 685) = 998 - 987 = 11\n (421 - 19) x 2 = 402 x 2 = 804"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-87-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
6f48abe8995e3eeee2e06b4a298cd782
|
Giài bài tập 1 trang 4 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html
|
84c8b1027b25f8dd2361ddee68974500
|
Giải bài tập 3 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
0e96a971eb184673c1a6251b99fdf709
|
Giải bài tập 2 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không.\nTrả lời: ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình ABCD là hình vuông.\nb) Hình DEGH là hình chữ nhật."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
413adec6c2a60cab3e0ff7fe29fa2ef9
|
Giải bài tập 1 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên.\n02 Bài giải:\n \na) Các hình vuông trong hình trên là:\nHình vuông ABCD\nHình vuông ABCD\nHình vuông PQRS\nHình vuông PQRS\nb) Độ dài các cạnh của mỗi hình vuông là:\nCạnh hình vuông ABCD là 3cm.\nCạnh hình vuông PQRS là 5cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
bcc324df6c0a14b50ad766d08b45095b
|
Giải bài tập 1 trang 96 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1.Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nViết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nHình tứ giác ABCD có:\nHình tứ giác ABCD có:\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nHình tam giác IKL có:\nHình tam giác IKL có:\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nHình tam giác EGH có:\nHình tam giác EGH có:\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nHình tứ giác MNPQ có:\nHình tứ giác MNPQ có:\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
d735c674ca238281e6333fd238c4c4fb
|
Giải bài tập 2 trang 96 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.\n.........................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ...........................................................................................................\nCác góc không vuông là: ................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI và hình tứ giác LMNK.\nb)\nGóc vuông: góc A, góc H, góc E, góc K\nGóc không vuông: Góc B, góc C, góc G, góc I, góc M, góc L, góc N"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
da9a11e998eb84ac32e942bde9863223
|
Giải bài tập 3 trang 106 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:\nb)Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi tấm lưới thép đó là: (10 + 2) x 2 = 24 (m)\nb) Chu vi mảnh vườn đó là: 8 x 4 = 32 (m)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-106-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
b68a89d51d15b1e3d0bb1d30b2e92cb7
|
Giải bài tập 2 trang 106 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (m)\nb) Chu vi hình vuông là: 12 x 4= 48 (dm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
5e9a8b67e4ba1e7cef0048907e9c138f
|
Giải bài tập 1 trang 105 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 4) x 2 = 28 (cm)\nb) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (dm)\nc) Chu vi hình vuông là: 7 x 4 = 28 (m)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
048ccb2ff3fca751455728185773dee8
|
Giải bài tập 2 trang 100 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện rồi tính chu vi các hình.\nChu vi hình tam giác ABC là: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\nChu vi hình tứ giác MNPQ là: 20 + 10 + 25 + 15 = 70 (mm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
87567ae5478c2dcb5ef5b48fa72595be
|
Giải bài tập 3 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
d1f5242fc799e7a1453e196ff6e29d6d
|
Giải bài tập 2 trang 101 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 101 VBT Toán 3 tập 1\na) Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không?\nTrả lời: ..................................................................................................................\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên.\nTrả lời: ..................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Các hình trên là hình chữ nhật.\nb) Em tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-101-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
7b2de9480b19cf598ac9a7a0fbd8443f
|
Giải bài tập 1 trang 99 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 99 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác sau:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình tam giác ABC là: 4 + 2 + 3 = 9 (cm)\nb) Chu vi hình tứ giác EDHG là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nc) Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 35 + 30 + 25 + 13 = 103 (mm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
612bd8b657b84819aec2a9e0bb160780
|
Giải bài tập 4 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
69ffa2518b9804119749d7f9ebacbe11
|
Giải bài tập 5 trang 119 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn AB. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đoạn thẳng CD là: 4 x 2 = 8 cm.\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 4 : 2 = 2 cm.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-119-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ce0053f8f841b7234c0751b16bd09797
|
Giải bài tập 3 trang 118 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\nBạn Voi làm thí nghiệm rót lần lượt mật ong, nước lọc và dầu ăn vào bình đo như hình sau:\na) Có bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nb) Có bao nhiêu mi-li-lít dầu ăn?\nc) Bình đo đang đựng tất cả bao nhiêu mi-li-lít gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn?\n02 Bài giải:\n \na) Có 200 ml mật ong.\nb) Có 90 ml dầu ăn.\nc) Bình đo đang đựng tất cả 440 ml gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-118-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
080716dd4aea32ba214e66edd73ca42b
|
Giải bài tập 1 trang 101 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 101 VBT Táon 3 tập 1\nViết tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật MNPQ.\nHình chữ nhật MNPQ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-101-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
08caea5e9575fcbf6e96597b6228b064
|
Bài tập 4. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\nĐố em\na) Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển một que tính để được số khác.\nSố đó là: ................................................\nb) Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?\nViết các số em xếp được: ...............................................................\n02 Bài giải:\n \na) Em có thể chuyển như sau:\nSau khi di chuyển que tính em được số 4 La Mã.\nb)Với 3 que tính, em có thể xếp được các chữ số La Mã như: III, IV, VI, IX, XI."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-10-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5ed38fe97e6b2fc295e9c413574b68f0
|
Giải bài tập 1 trang 117 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-117-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
30729ca2c67e753f999a3a6bf4576b6a
|
Bài tập 2. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-9-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d656462a047cfc36d41b9913c1f55039
|
Giải bài tập 2 trang 117 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài các cạnh rồi tính chu vi mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình chữ nhật ABCD: (4 + 2) x 2 = 12 cm.\nChu vi hình tam giác MLN là: 2 + 3 + 4 = 9 cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-117-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
0f397f8f265e17263af49e84ed5a942c
|
Bài tập 3. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\na) Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã:\n 2, 4, 9, 10, 11, 20\nViết các số em xếp được: .................................................................\nb) Hãy dùng que tính xếp rồi viết số chỉ tuổi của em bằng chữ số La Mã: .....................................................\n02 Bài giải:\n \na)Em dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã theo gợi ý sau:\n2: II\n4: IV\n9: IX\n10: X\n11: XI\n20: XX\nb) Em tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-10-vbt-toan-3-tap-2.html
|
969740e2d04b40dd63d5608f4029e2dc
|
Bài tập 1. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau (theo mẫu):\nI: một II: .......................... IV: ..........................\nVI: .......................... VIII: ....................... IX: ..........................\nXI: .......................... X: .......................... XX: .........................\nb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã:\n 3: ......................; 5: ......................; 12: ......................; 19: ...................... .\n02 Bài giải:\n \na) Đọc các số sau (theo mẫu):\nI: một II: hai IV: bốn\nVI: sáu VIII: tám IX: chín\nXI: mười một X: mười XX: hai mươi\nb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã:\n 3: III; 5: V; 12: XII; 19: XIX."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-9-vbt-toan-3-tap-2.html
|
752ec610c820c6932b7542865a6501d2
|
Giải bài tập 5 trang 110 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 110 VBT Toán 3 tập 1\na) Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 32 m như hình dưới đây. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\nb) Trong các hình dưới đây, chọn ba hình để có thể ghép thành hình chữ nhật.\nTrả lời: .......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHàng rào dài số mét là:\n32 x 4 = 128 (m)\nĐáp số: 128 m.\nb) Ba hình có thể ghép thành hình chữ nhật là hình 1, hình 3 và hình 4."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-110-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
b942832a2bb615bcf9f659d4212bdc1e
|
Giải bài tập 4 trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi hình sau có mấy góc?\nTrả lời: .........................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.\nTrả lời: .........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình A có 4 góc.\nHình A có 4 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nb) Hình A và hình D có 4 góc vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-109-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
960bceb4e58ca600accb1fa636fe5c3a
|
Giải bài tập 2 trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\n25 - 15 : 5 = .................... 101 x (16 - 7) = .....................\n = .................... = .....................\n40 + 8 : 2 = .................... 48 : (8 : 2) = ....................\n = .................... = ....................\n02 Bài giải:\n \n25 - 15 : 5 = 25 - 3 101 x (16 - 7) = 101 x 9\n = 22 = 909\n40 + 8 : 2 = 40 + 4 48 : (8 : 2) = 48 : 4\n = 44 = 12"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ceb46ba2e4a4590bdb772cf5d0e67a40
|
Giải bài tập 3 trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\na) Đọc tên các chữ tương ứng trên các đồ vật sau theo thứ tự từ đồ vật chứa ít nước nhất đến đồ vật chứa nhiều nước nhất.\nb) Tổng lượng nước trong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít?\nTrả lời: .................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Thứ tự đồ vật chứa ít nước nhất đến đò vật chứa nhiều nước nhất là: D < B < A < C\nb)\nTổng lượng nước trong hai cốc B và D là:\n590 + 179 = 769 (mi-li-lít)\nĐáp số 769 ml."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-109-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
f32054510a4b4d5a7f93a2227c7ee876
|
Bài tập 4. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nBốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: .............................................\nBa mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: ..............................................\nTám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: ..........................................\nMười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: ..................................................\nb. Đọc các số sau:\n38 239: ......................................................................\n76 815: ......................................................................\n27 413: ......................................................................\n21 432: ......................................................................\n68 331: ......................................................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nBốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237.\nBa mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681.\nTám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176.\nMười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445.\nb. Đọc các số:\n38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.\n76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.\n27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.\n21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\n68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-12-vbt-toan-3-tap-2.html
|
b0208acbb385515662159fb3044f2fb7
|
Bài tập 5. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n..........\n..............................................................\n3\n7\n9\n5\n5\n..........\n..............................................................\n8\n6\n2\n9\n7\n..........\n..............................................................\n9\n0\n8\n0\n1\n..........\n..............................................................\n1\n1\n0\n3\n0\n..........\n..............................................................\n02 Bài giải:\n \nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n25 648\nHai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n3\n7\n9\n5\n5\n37 955\nBa mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n8\n6\n2\n9\n7\n86 297\nTám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy\n9\n0\n8\n0\n1\n90 801\nChín mươi nghìn tám trăm linh một\n1\n1\n0\n3\n0\n11 030\nMười một nghìn không trăm ba mươi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-13-vbt-toan-3-tap-2.html
|
46dc1e797bb26df2690ce41e07e69ddc
|
Giải bài tập 1 trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1.Trang 108 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n 14 x 2 213 x 3 101 x 8\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\nb)\n 46 : 2 393 : 3 845 : 4\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
ab8c7b5880ecc9ae13c94aa3d8d93be2
|
Bài tập 3. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n ...................................\n..................................................................................\nb)\n ...................................\n..................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nViết: 31 432\nĐọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\nb)\nViết: 52 644\nĐọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-12-vbt-toan-3-tap-2.html
|
9dc4f18ca6991e5c4b81bc01201860c9
|
Bài tập 2. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-3-tap-2.html
|
00159a71e55b8766366fe4f14a271a6c
|
Bài tập 1. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nMười hai nghìn: .................................................\nNăm mươi mốt nghìn: .......................................\nTám mươi lăm nghìn: ........................................\nBa mươi chín nghìn: ..........................................\nHai mươi tư nghìn: ............................................\nMột trăm nghìn: .................................................\nb. Đọc các số sau:\n72 000: .............................................................\n14 000: .............................................................\n36 000: .............................................................\n45 000: .............................................................\n88 000: .............................................................\n91 000: .............................................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nMười hai nghìn: 12 000.\nNăm mươi mốt nghìn: 51 000.\nTám mươi lăm nghìn: 85 000.\nBa mươi chín nghìn: 39 000.\nHai mươi tư nghìn: 24 000.\nMột trăm nghìn: 100 000.\nb. Đọc các số:\n72 000: bảy mươi hai nghìn.\n14 000: mười bốn nghìn.\n36 000: ba mươi sáu nghìn.\n45 000: bốn mươi lăm nghìn.\n88 000: tám mươi tám nghìn.\n91 000: chín mươi mốt nghìn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-3-tap-2.html
|
02d25fb1bffafd0ca3e057cb52489ec4
|
Giải bài tập 8 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nViết nhiệt độ thích hợp với mỗi nhiệt kế sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
675e626d857455d819e91b05971b7601
|
Giải bài tập 2 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 112 VBT Toán 3 tâp 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quẩ đúng.\nTrong phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là:\nA. 0 B. 3 C. 5 D. 6\n02 Bài giải:\n \nĐáp án D. Trong phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là 6."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0
|
b2b3dac85fe70ad67b99e74c2134a3bf
|
Giải bài tập 7 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 432 x 2 66 : 3 448 : 4\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
c2832cea9a223723937b4b42a1f1fa29
|
Giải bài tập 6 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 1\nMẹ may mỗi chiếc rèm hết 6 m vải. Hỏi:\na. Có 24 chiếc rèm mẹ may được mấy chiếc rèm như thế?\nb. Mẹ may 11 chiếc rèm như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \na)\nMẹ may được số chiếc rèm như thế là:\n24 : 6 = 4 (chiếc)\nĐáp số: 4 chiếc rèm.\nb)\nMẹ may 11 chiếc rèm như thế hết số mét vải là:\n11 x 6 = 66 (mét)\nĐáp số: 66 mét."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0
|
67fe419b0b5674c8b661d9a77d41b87c
|
Giải bài tập 6 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
c3a14f859c9f1741bf10c37b82c2d25e
|
Giải bài tập 5 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nĐánh dấu٧ vào ô trống đặt dưới tam giác có một góc vuông.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html
|
3a6cbc1ec9e54bd532c63f6d74a25e73
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.